Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn: Bị AIDS rồi thì sao?
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn: Bị AIDS rồi thì sao?

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei xem phim Nhật Bản học tiếng Nhật qua phim ngắn “Chuyện gì xảy ra khi bị AIDS” nhé! Nhiều người trẻ tuổi đánh giá thấp việc bảo vệ sức khỏe nên đã có một kết cục đáng tiếc. Video lần này cũng là về một câu chuyện như thế.

エイズになるとどうなるのか?

Bị AIDS rồi thì sao?

Ở Việt Nam, ít người có thói quen đi khám sức khỏe định kì. Những con số thống kê tháng 9/2018 từ Bộ Y tế cho biết, trong số gần 7.500 trường hợp nhiễm HIV có hơn 2.500 chuyển sang giai đoạn AIDS và 63% các trường hợp là quan hệ tình dục không an toàn.

Nhiều người trẻ tuổi đánh giá thấp việc bảo vệ sức khỏe nên đã có một kết cục đáng tiếc. Video lần này cũng là về một câu chuyện như thế, cùng Kosei tìm hiểu phim Nhật Bản “Chuyện gì xảy ra khi bị AIDS” đồng thời học từ vựng tiếng Nhật luôn nhé!

Video gốc thuộc về kênh: フェルミ研究所

Video đã được đóng góp vietsub bởi Kosei, nên nếu bạn có nhu cầu thì hãy chọn tiếng Việt để theo dõi nhé!

  • Một số từ vựng rất hay

  1. エイズ : AIDS

  2. HIVウィルス : virus HIV

  3. HIV患者(かんじゃ): người nhiễm HIV

  4. HIV検査(けんさ)を受ける : xét nghiệm HIV

  5. 結果が出る : có kết quả

  6. 感染する(かんせんする): nhiễm khuẩn, truyền nhiễm

  7. 陽性(ようせい): dương tính

  8. 院生(いんせい): âm tính

  9. 免疫細胞(めんえきさいぼう)に守られている: được bảo vệ bởi tế bào miễn dịch

  10. 症状(しょうじょう)が出る(でる): các triệu chứng xuất hiện

  11. 抵抗力(ていこうりょく)が弱まる(よわまる):sức đề kháng suy giảm

  12. 様々な病気(びょうき)になる : bệnh tật đầy mình

  13. 薬の服用(ふくよう): dùng thuốc, uống thuốc

  14. 一生(いっしょう): suốt đời

  15. 性交渉(せいこうしょう)・性行為(せいこうい):quan hệ tình dục

  16. 同姓(どうせい)間の性的(せいてき)接触(せっしょく): tiếp xúc thân mật trong quan hệ đồng tính

  17. ゴム・コンドーム (condom) : bao cao su

  18. 避妊具(ひにんぐ): dụng cụ tránh thai

  19. 防げる(ふせげる): có thể phòng tránh được

  20. 妊娠(にんしん): mang thai

  21. 保険(ほけん)が 適用(てきよう)される : được áp dụng bảo hiểm

  22. 経済的(けいざいてき)負担(ふたん): gánh nặng kinh tế

  23. 薬代(くすりだい): tiền mua thuốc

  24. 医療費(いりょうひ): phí trị liệu

  25. 経済的(けいざいてき)負担(ふたん): gánh nặng kinh tế

  26. 妊娠(にんしん): mang thai

  27. 不幸中の幸いです: trong cái khổ có cái may

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé: 

>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn: Cứ tiếp tục hút thuốc lá thì sẽ thế nào?

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 49: Tôn kính ngữ

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị