エイズになるとどうなるのか?
Bị AIDS rồi thì sao?
Ở Việt Nam, ít người có thói quen đi khám sức khỏe định kì. Những con số thống kê tháng 9/2018 từ Bộ Y tế cho biết, trong số gần 7.500 trường hợp nhiễm HIV có hơn 2.500 chuyển sang giai đoạn AIDS và 63% các trường hợp là quan hệ tình dục không an toàn.
Nhiều người trẻ tuổi đánh giá thấp việc bảo vệ sức khỏe nên đã có một kết cục đáng tiếc. Video lần này cũng là về một câu chuyện như thế, cùng Kosei tìm hiểu phim Nhật Bản “Chuyện gì xảy ra khi bị AIDS” đồng thời học từ vựng tiếng Nhật luôn nhé!
Video gốc thuộc về kênh: フェルミ研究所
Video đã được đóng góp vietsub bởi Kosei, nên nếu bạn có nhu cầu thì hãy chọn tiếng Việt để theo dõi nhé!
Một số từ vựng rất hay
エイズ : AIDS
HIVウィルス : virus HIV
HIV患者(かんじゃ): người nhiễm HIV
HIV検査(けんさ)を受ける : xét nghiệm HIV
結果が出る : có kết quả
感染する(かんせんする): nhiễm khuẩn, truyền nhiễm
陽性(ようせい): dương tính
院生(いんせい): âm tính
免疫細胞(めんえきさいぼう)に守られている: được bảo vệ bởi tế bào miễn dịch
症状(しょうじょう)が出る(でる): các triệu chứng xuất hiện
抵抗力(ていこうりょく)が弱まる(よわまる):sức đề kháng suy giảm
様々な病気(びょうき)になる : bệnh tật đầy mình
薬の服用(ふくよう): dùng thuốc, uống thuốc
一生(いっしょう): suốt đời
性交渉(せいこうしょう)・性行為(せいこうい):quan hệ tình dục
同姓(どうせい)間の性的(せいてき)接触(せっしょく): tiếp xúc thân mật trong quan hệ đồng tính
ゴム・コンドーム (condom) : bao cao su
避妊具(ひにんぐ): dụng cụ tránh thai
防げる(ふせげる): có thể phòng tránh được
妊娠(にんしん): mang thai
保険(ほけん)が 適用(てきよう)される : được áp dụng bảo hiểm
経済的(けいざいてき)負担(ふたん): gánh nặng kinh tế
薬代(くすりだい): tiền mua thuốc
医療費(いりょうひ): phí trị liệu
経済的(けいざいてき)負担(ふたん): gánh nặng kinh tế
妊娠(にんしん): mang thai
不幸中の幸いです: trong cái khổ có cái may
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé:
>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn: Cứ tiếp tục hút thuốc lá thì sẽ thế nào?