Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Halloween
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Halloween

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Sắp đến Halloween rồi, các bạn đã có kế hoạch gì chưa nào? Hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn chủ điểm học tiếng Nhật với chủ đề Hallowen nhé! Chúng ta hãy cùng học những từ thú vị và cũng có chút đáng sợ này để đi doạ bạn bè nhé!

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

 

>>> Cách sử dụng thể kính ngữ trong tiếng Nhật

>>> Tổng hợp Từ vựng đã thi trong kỳ thi JLPT N3 (Phần 1)

 

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Halloween

 

 

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Halloween

 

 

 

  1. Halloween: ハロウィン
  2. Quan tài: 棺桶(かんおけ)
  3. Nghĩa trang: 霊園(れいえん)墓地(ぼち)
  4. Mồ mả: (はか)
  5. Ma, quỷ: (ば)
  6. Ma cà rồng: バンパイア
  7. Đèn bí ngô: ジャック・オ・ランタン
  8. Cây ma: 幽霊(ゆうれい)の木(き)
  9. Quả bí ngô: 南瓜(かぼちゃ)
  10. Cái chổi: (ほうき)
  11. Con nhện: 蜘蛛(くも)
  12. Con dơi: 蝙蝠(こうもり)
  13. Vòng hoa Halloween: ハロウィンガーランド
  14. Đầu lâu: 頭蓋骨(ずがいこつ)
  15. Bộ xương: 骸骨(がいこつ)
  16. Xác chết: 遺体(いたい)
  17. Xác sốngゾンビ
  18. Xác ướpミイラ
  19. Cương thi: 僵屍(きょうしかばね)
  20. Con cú: (ふくろう)
  21. Trang phục hoá trang: コスチューム
  22. Yêu tinh: (ば)
  23. Yêu tinh lúc ẩn lúc hiện: ぼんやりとしたお(ば)
  24. Linh hồn: 霊魂(れいこん)
  25. Con mèo đen: 黒猫(くろねこ)
  26. Mặt nạ: 仮面(かめん)
  27. Bù nhìn: 案山子(かかし)
  28. Phù thuỷ: 魔法使(まほうつか)
  29. Đũa phép: ワンド
  30. Ma sói: 狼男(おおかみおとこ)
  31. Quỷ xa tăng: 悪魔(あくま)
  32. Ngôi nhà ma ám: (ば)屋敷(やしき)
  33. Nến: 蝋燭(ろうそく)
  34. Kẹo: 菓子(かし)
  35. Sợ hãi: 恐怖(きょうふ)
  36. Khủng khiếp: (すさ)まじい
  37. U ám: 陰気(いんき)
  38. Máu lạnh: 冷血(れいけつ)
  39. Ghê tởm: (にく)らしい
  40. Rùng rợn: 怪奇(かいき)

 

Bài học thêm: >>>Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Du lịch (Phần 1)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị