Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Nấu nướng
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Nấu nướng

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei “bỏ túi” ngay những từ vựng tiếng nhật chủ đề nấu nướng trong nhà bếp nhé!

Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Nấu nướng

 

từ vựng tiếng nhật chủ đề nấu nướng

 

  1. 調理する(ちょうりする):           Nấu ăn
  2. 料理を作る(りょうりをつくる): Nấu ăn
  3. 米を炊く(こめをたく):           Nấu cơm
  4. 洗う(あらう): Rửa
  5. ゆでる:           Luộc
  6. 焼く(やく):           Nướng
  7. 炒める(いためる):           Xào
  8. 蒸す(むす):           Hấp
  9. 揚げる(あげる):           Rán
  10. 煮る(にる):           Ninh / Kho / Hầm
  11. 焦げる(こげる):           Cháy xém
  12. 混ぜる(まぜる): Trộn / Khuấy
  13. 沸かす(わかす): Đun (nước)
  14. 浸す(ひたす):           Ngâm (ngâm dấm ,..)
  15. 裏返す(うらがえす):           Lật
  16. かき混ぜる(かきまぜる): Đảo
  17. つぶす: Nghiền
  18. 巻く(まく): Cuốn / Cuộn
  19. ぬる: Trải / phết (bơ)
  20. 注ぐ(そそぐ):           Đổ nước / rót
  21. もる:           Xới (cơm)
  22. 切る(きる): Cắt / Thái
  23. みじん切り(みじんぎり): Thái nhỏ
  24. 千切り(せんぎり): Thái chỉ
  25. 乱切り(らんぎり): Băm lẫn
  26. 薄切り(うすぎり): Thái lát mỏng
  27. 皮をむく(かわをむく): Bóc vỏ
  28. 温める(あたためる): Hâm nóng / làm nóng
  29. 冷やす(ひやす):           Làm lạnh / Làm mát
  30. 解凍する(かいとうする): Giã đông
  31. つける: Đổ vào/ Thêm vào
  32. に振りかける(にふりかける):           Rắc lên
  33. 包む(つつむ):           Bọc
  34. 測る(はかる):           Cân / Đo
  35. 味付ける(あじつける): Nêm gia vị
  36. 泡立てる(あわだてる): Đánh (trứng)
  37. 塩故障する(しおこしょうする): Rắc hạt tiêu
  38. ふたをする: Đậy nắp
  39. 火をつける: Bật lửa
  40. 火を止める(ひをとめる): Tắt lửa
  41. 寝かせる(ねかせる): Để ~ trong bao lâu
  42. そのままにする: Để nguyên

Vài bếp học nấu ăn cùng Trung tâm tiếng Kosei nào: 

>>> Cách làm món Hamburger phong cách Nhật Bản

>>> Khóa học N3

>>> Tổng hợp 40 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng trong nhà hàng

>>> Món ăn Việt Nam bằng tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị