Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học từ vựng tiếng Nhật trên điều khiển Máy lạnh
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Học từ vựng tiếng Nhật trên điều khiển Máy lạnh

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ gửi tới các bạn những từ vựng tiếng Nhật thường gặp trên điều khiển máy lạnh, mọi người cùng note lại nhé. Gia đình bạn có đang gặp khó khăn trong việc sử dụng điều khiển máy lạnh của Nhật Bản. Quá nhiều tiếng Nhật khiến bạn bối rối ? 

Học từ vựng tiếng Nhật trên điều khiển Máy lạnh

 

từ vựng tiếng Nhật trên điều khiển máy lạnh
  1. 冷房(れいぼう):   Làm lạnh

  2. 除湿(じょしつ): Hút ẩm

  3. 暖房(だんぼう): Làm ấm

  4. 風量(ふうりょう): Tốc độ gió

  5. 風向(ふうこう): Hướng gió

  6. におい除去 (においじょきょ): Khử mùi

  7. バワフル : Năng lượng tối đa

  8. 温度(おんど): Nhiệt độ

  9. 停止(ていし): Tắt / Bật

  10. 切タイマー :   Ngưng / Dừng hẹn giờ

  11. 入タイマー : Hẹn giờ

  12. 取消(とりけし): Hủy / Reset hẹn giờ

  13. ハイパワー : Năng lượng cao

  14. スイング : Xoay (hướng gió)

  15. 省パワー : Chế độ tiết kiệm năng lượng

  16. 風量切換(ふうりょうきりかえ): Thay đổi tốc độ gió

  17. 強風(きょうふう) : Tốc độ gió mạnh

  18. 弱風(じゃくふう) : Tốc độ gió yếu

  19. 静音(せいおん) : Chế độ yên tĩnh

  20. 送風(そうふう): Thông gió

  21. ランドリー :   Chế độ điều chỉnh độ ẩm

  22. 自動(じどう): Auto / Chế độ tự động

  23. メニュー: Menu

  24. 運転(うんてん) : Hoạt động

  25. 運転切換 (うんてんきりかえ): Cài đặt hoạt động

Cũng là một thiết bị Nhật Bản vô cùng cần thiết và hữu dụng, đó là Nồi cơm điện. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục tìm hiểu các từ vựng nha: 

>>> Học từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện Nhật Bản

>>> Khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người mới bắt đầu

>>> Cùng học tiếng Nhật qua các từ vựng thuộc chủ đề – Đồ vật trong gia đình 

>>> Từ không biết gì đến đỗ N3 chỉ trong vòng 6 THÁNG!!! Bí quyết xem ngay TẠI ĐÂY!!!

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị