Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Kanji bài 24| Bạn sẽ giỏi nếu học theo seri 16 kanji mỗi ngày
Giáo trình N4, N5

Kanji bài 24| Bạn sẽ giỏi nếu học theo seri 16 kanji mỗi ngày

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá 16 Hán tự cơ bản Kanji N4-5 bài 24 nhé! Hãy theo dõi để cập nhật các kiến thức tiếng Nhật do Kosei cung cấp nhé!

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 24

 

kanji n4-5 bài 24

 

TOÀN

On: ぜん

Kun: まった

全部(ぜんぶ): toàn bộ

安全(あんぜん): an toàn

全国(ぜんこく): toàn quốc, cả nước

全員(ぜんいん): toàn viên, tất cả mọi người

全く(まったく): hoàn toàn

完全な(かんぜんな): hoàn thiện, hoàn toàn

全力(ぜんりょく): toàn lực, hết sức

全て(すべて): tất cả

BỘ

On: ぶ

Kun: 

全部(ぜんぶ): toàn bộ

部屋(へや): căn phòng

部長(ぶちょう): trường phòng

一部(いちぶ): một phần

テニス部(テニスぶ): câu lạc bộ Tennis

工学部(こうがくぶ): khoa Kĩ thuật

大部分(だぶぶん): hầu hết, đại bộ phận

THIẾT

On: ひつ・ひっ

Kun: かなら

必要な(ひつような): thiết yếu, cần thiết

必ず(かならず): nhất định

必ずしも(かならずしも): không thường xuyên

必死(ひっし): quyết tâm

必修(ひっしゅう): được yêu cầu, cần

必需民(ひつじゅみん): nhu yếu phẩm

YẾU

On: よう

Kun: い

要る(いる): cần

必要な(ひつような): cần thiết

重要な(じゅうような): trọng yếu, quan trọng

不要な(ふような): không cần thiết

要求(ようきゅう): yêu cầu

要約(ようやく): khái lược, sơ lược

要するに(ようするに): tóm lại, chủ yếu là

主要な(しゅような): chủ yếu

On: か

Kun: に

荷物(にもつ): hành lý

荷造り(にづくり): đóng gói, gói đồ

重荷(おもに): gánh nặng

入荷(にゅうか): nhập hàng

出荷(しゅっか): xuất hàng

DO

On: ゆう・ゆ・ゆい

Kun: よし

自由(じゆう): sự tự do

理由(りゆう): lý do

パチ経由(パリけいゆ): quá cảnh ở Paris

不自由な(ふじゆうな): không tự do, không tiện

由来(ゆらい): nguyên lai, nguồn gốc

由緒ある(ゆいしょある): có bề dày lịch sử

GIỚI

On:(ー)

Kun: とど

届ける(とどける): gửi tiền

届く(とどく): được gửi đến

婚姻届(こんいんとどけ): đăng kí kết hôn

欠席届(けっせきとどけ): đăng kí vắng mặt

届け出る(とどけでる): báo cáo lại

LỢI

On: り

Kun: き

便利な(べんりな): tiện lợi

利用する(りようする): sử dụng

利益(りえき): lợi ích, lợi nhuận

利口な(りこうな): thông minh, lanh lợi

権利(けんり): quyền lợi

利子(りし): lợi nhuận, lãi

左利き(きだりきき): thuận tay trái

PHẤT

On: ふっ・ふう

Kun: はら

払う(はらう): trả tiền, thanh toán

支払い(しはらい): sự thanh toán

払い戻す(はらいもどす): hoàn tiền

払い込む(はらいこむ): đóng tiền, giao nộp

払拭する(ふっしょくする): lau đi

TRẠC

On: たく

Kun: 

洗濯する(せんたくする): giặt giũ

洗濯物(せんたくもの): đồ giặt

洗濯機(せんたくき): máy giặt

TẨM

On: しん

Kun: ね

寝る(ねる): ngủ

昼寝(ひるね): giấc ngủ trưa

寝坊(ねぼう): ngủ quên

寝室(しんしつ): phòng ngủ

寝台車(しんだいしゃ): xe giường nằm

寝言(ねごと): nói mơ

DŨNG

On: よう

Kun: おど

踊る(おどる): nhảy múa

踊り(おどり): điệu múa

日本舞踊(にほんぶよう): điệu nhảy Nhật Bản

盆踊り(ぼんおどり): điệu nhảy Bon

HOẠT

On: かつ・かっ

Kun: あつ・つど

生活(せいかつ): cuộc sống, sự sinh hoạt

活動(かつどう): hoạt động

活字(かつじ): chữ in

活気(かっき): sự sinh động, hoạt bát, có sức sống

活躍する(かつやくする): hoạt động, thành công

活用(かつよう): sự hoạt dụng, sử dụng

活発な(かっぱつな): hoạt bát

食生活(しょくせいかつ): thói quen ăn uống

MẠT

On: まつ・ばつ

Kun: すえ

週末(しゅうまつ): cuối tuần

月末(げつまつ): cuối tháng

年末(ねんまつ): cuối năm

末(すえ): cuối (của một giai đoạn)

末っ子(すえっこ): con út

期末試験(きまつしけん): bài thi cuối kì

TRẠCH

On: たく

Kun:(ー) 

お宅(おたく): ngôi nhà (ai đó)

帰宅(きたく): về nhà

自宅(じたく): nhà tôi

住宅(じゅうたく): ngôi nhà, nơi cư trú

宅配便(たくはいびん): giao hàng tận nhà

社宅(しゃたく):kí túc xá của công ty

TẾ

On: さい

Kun: まつ

祭・祭り(まつり): lễ hội

祭日(さいじつ): ngày lễ

学園祭(がくえんさい): lễ hội trường

夏祭り(なつまつり): lễ hội mùa hè

祭る(まつる): thờ cúng, thờ

Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 25 nhé!  >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 25 N4 -N5

Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị