Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Kanji N4-5 bài 26: học 16 Hán tự mỗi ngày giúp bạn nhớ lâu hơn
Giáo trình N4, N5

Kanji N4-5 bài 26: học 16 Hán tự mỗi ngày giúp bạn nhớ lâu hơn

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Series 16 Hán tự cơ bản mỗi ngày tiếp tục với Kanji N4-5 bài 26 liên quan đến Du lịch và cảnh quan! Sẽ vỗ cùng thú vị đấy. Các bạn sẵn sàng chưa? Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu ngay thôi nào!

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 26

 

kanji n4-5 bài 26

 

DU

On: ゆう・ゆ

Kun: あそ

遊ぶ(あそぶ): chơi

遊び(あそび): việc chơi

遊園地(ゆうえんち): công viên giải trí

周遊(しゅうゆう): đi chơi, chu du

VỊNH

On: えい

Kun: およ

泳ぐ(およぐ): bơi

水泳(すいえい): việc bơi lội

平泳ぎ(ひらおよぎ): bơi ếch

背泳ぎ(せおよぎ): bơi ngửa

競泳(きょうえい): cuộc thi bơi

BỈ

On: ひ

Kun: つか

疲れる(つかれる): mệt

疲れ(つかれ): sự mệt mỏi

疲労(ひろう): sự mệt mỏi, vất vả

NOÃN

On: だん

Kun: あたた

暖かい(あたたかい): ấm áp

暖める(あたためる): làm ấp

暖まる(あたたまる): trở nên ấm

暖房(だんぼう): điều hòa ấm, máy sưởi

温暖な(おんだんな): ấm áp, nóng lên

暖冬(だんとう): mùa đông ấm

LƯƠNG

On: りょう

Kun: すず

涼しい(すずしい): mát mẻ

涼む(すずむ): làm mát, làm nguội

清涼飲料水(せいりょういんりょうすい): nước giải khát

夕涼み(ゆうすずみ): hóng mát, đi dạo mát buổi chiều

TĨNH

On: せい・じょう

Kun: しず

静かな(しずかな): yên tính

静まる(しずまる): trở nên yên tĩnh

冷静な(れいせいな): tĩnh lặng, yên bình

安静(あんせい): an tĩnh

静養する(せいようする): nghỉ ngơi

静脈(じょうみゃく): tĩnh mạch

CÔNG

On: こう

Kun: おおやけ

公園(こうえん): công viên

公平(こうへい): sự công bằng

公務員(こうむいん): công chức nhà nước

公衆(こうしゅう): công chúng

公立(こうりつ): tính công lập

公の(おおやけの): của công, thuộc về công cộng

公開(こうかい): sự công khai

VIÊN

On: えん

Kun: その

公園(こうえん): công viên

動物園(どうぶつえん): vườn bách thú

遊園地(ゆうえんち): công viên giải trí

幼稚園(ようちえん): trường mẫu giáo

園芸(えんげい): việc làm vườn

庭園(ていえん): khu vườn, điền viên

エデンの園(エデンのその): vườn địa đàng (Eden)

XƯỚC

On:(ー) 

Kun: こ・ご 

込む(こむ): đông đúc

人込み(ひとごみ): đám đông

申し込む(もうしこむ): ứng tuyển

飛び込む(とびこむ): nhảy vào

税込み(ぜいこみ): gồm cả thuế

割り込む(わりこむ): chen vào giữa hàng

思い込む(おもいこむ): nghĩ rằng, cho rằng

LIÊN

On: れん

Kun: つ・つら

連れて行く(つれていく): dẫn đi, dẫn theo

連続(れんぞく): sự liên tục

連絡する(れんらくする): liên lạc

関連(かんれん): sự liên quan, liên hệ

連休(れんきゅう): ngày nghỉ liên tiếp

連なる(つらなる): xếp hàng

国際連合(こくさいれんごう)・国連(こくれん): Liên Hiệp Quốc

SONG

On: そう

Kun: まど

窓(まど): cửa sổ

窓口(まどぐち): quầy/ bàn/ ô cửa sổ ở các văn phòng

同窓会(どうそうかい): họp lớp

窓側の席(まどがわのせき): ghế cạnh cửa sổ

TRẮC

On: そく

Kun: がわ・かわ

右側(みぎがわ): phía bên phải

両側(りょうがわ): hai phía

向こう側(むこうがわ): phía bên kia

側面(そくめん): mặt, phía

反対側(はんたいいがわ): phía đối diện

外側(そとがわ): phía ngoài, bên ngoài

内側(うちがわ): phía trong, bên trong

DIỆP

On: よう

Kun: は・ば

葉(は): lá

言葉(ことば): ngôn từ

葉書(はがき): bưu thiếp

紅葉(こうよう): mùa lá chuyển màu

紅葉(もみじ): lá phong đỏ

落ち葉(おちば): lá rụng

CẢNH

On: けい

Kun:(ー) 

景色(けしき): cảnh sắc, phong cảnh

景気(けいき): tình hình kinh tế

不景気(ふけいき): kinh tế suy thoái

風景(ふうけい): phong cảnh

夜景(やけい): cảnh đêm

背景(はいけい): bối cảnh

光景(こうけい): quang cảnh

景品(けいひん): tặng, tiền thưởng

On: き

Kun: しる

日記(にっき): nhật kí

暗記する(あんきする): ghi nhớ, học thuộc

記事(きじ): kí sự

記者(きしゃ): kí giả, nhà báo

記入する(きにゅうする): nhập vào

記念(きねん): kỉ niệm

記録(きろく): kí lục, ghi âm, ghi hình

記す(しるす): ghi chú

HÌNH

On: ぎょう・けい

Kun: かたち・かた 

形(かたち): hình dạng

人形(にんぎょう): búp bê, hình nhân

形容詞(けいようし): tính từ

過去形(かこけい): thể quá khứ

現在形(げんざいけい): thể hiện tại

図形(ずけい): đồ hình, hình

正方形(せいほうけい): hình vuông, hình chính phương

形見(かたみ): vật kỉ niệm, đồ lưu niệm

Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 27 nhé!  >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 27 N4 -N5

Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị