Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Kanji bài 32: 16 Hán tự cuối cùng của kanji N4 - N5
Giáo trình N4, N5

Kanji bài 32: 16 Hán tự cuối cùng của kanji N4 - N5

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bài cuối cùng Kanji N4-5 bài 32 trong series 16 Hán tự cơ bản mỗi ngày cũng đã đến rồi đây! Chúc các bạn có những giờ phút học tập vui vẻ và không ngừng tiến bộ trên con đường chinh phục tiếng Nhật nhé!

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 32 (Bài cuối cùng của series 6 Hán tự cơ bản N4, N5)

 

Kanji N4-5 bài 32

 

NGUY

On: き

Kun: あぶ・あや

危ない(あぶない): nguy hiểm

危険(きけん): sự nguy hiểm

危うい(あやうい): nguy hiểm

危害(きがい): nguy hại

危機(きき): nguy cơ

危篤(きとく): tình trạng nguy hiểm, nguy kịch

HIỂM

On: けん

Kun: けわ

危険(きけん): nguy hiểm

険しい山(けわしいやま): ngọn núi hiểm trở

冒険(ぼうけん): mạo hiểm

保険(ほけん): bảo hiểm

険悪な(けんあくな): hiểm ác

THẬP

On: しゅう・じゅう

Kun: ひろ

拾う(ひろう): nhặt

拾得物(しゅうとくぶつ): đồ được tìm thấy, đồ nhặt được, của rơi

On: しゃ

Kun: す

捨てる(すてる): vứt

見捨てる(みすてる): bỏ rơi

四捨五入(ししゃごにゅう): sự làm tròn số

取捨選択(しゅしゃせんたく): sự tuyển chọn, sự lựa chọn

LỆ

On: れい

Kun: もど

戻る(もどる): quay lại (nơi nào đó)

戻す(もどす): quay (cái gì) lại

払い戻す(はらいもどす): hối lại (tiền)

取り戻す(とりもどす): lấy lại

返戻金(へんれいきん): sự hoàn tiền

HẤP

On: きゅう

Kun: す

たばこを吸う(たばこをすう): hút thuốc lá

吸う(すう): hút, hít vào

呼吸する(こきゅうする): hô hấp

吸収(きゅうしゅう): sự hấp thụ

吸い殻(すいがら): tàn thuốc

PHÓNG

On: ほう

Kun: はな・ばな

放す(はなす): giải phóng

放送(ほうそう): phát sóng, truyền hình

開放する(かいほうする): mở ra

解放する(かいほうする): thả ra

追放(ついほう): sự trục xuất, sự đuổi đi

手放す(てばなす): từ bỏ, buông bỏ

放射能(ほうしゃのう): năng lượng phóng xạ

放火(ほうか): sự phóng hỏa

BIẾN

On: へん

Kun: か

変な(へんな): kì lạ, kì quặc

変わる(かわる): (cái gì) thay đổi

変える(かえる): thay đổi (cái gì)

大変(たいへん): rất/ nguy, khó

変化(へんか): sự biến hóa

変更(へんこう): sự thay đổi, cải biến

相変わらず(あいかわらず): như bình thường, không có gì lạ

XỈ

On: し

Kun: は・ば

歯(は): răng

歯医者(はいしゃ): nha sĩ

虫歯(むしば): sâu răng

歯磨き(はみがき): việc đánh răng

歯科(しか): nha khoa

PHÁT

On: ばつ・はつ

Kun: かみ

髪(かみ): tóc

髪の毛(かみのけ): tóc

洗髪(せんぱつ): dầu gội đầu

散髪(さんぱつ): cắt tóc

髪型(かみがた): kiểu tóc

金髪(きんぱつ): tóc bạch kim, tóc vàng hoe

黒髪(くもかみ): tóc đen

白髪(はくはつ・しらが): tóc hoa râm

HỘI

On: かい

Kun: え

絵(え): bức tranh

絵本(えほん): ehon/ sách tranh

絵の具(えのぐ): màu vẽ

絵画(かいが): hội họa

油絵(あぶらえ): tranh sơn dầu

墨絵(すみえ): tranh thủy mặc

浮世絵(うきよえ): ukiyoe/ tranh cổ Nhật Bản

似顔絵(にがおえ): tranh chân dung

HOÀNH

On: おう

Kun: よこ

横(よこ): cạnh, bên cạnh

横切る(よこぎる): cắt ngang, xuyên qua, chạy ngang qua

横断歩道(おうだんほどう): vạch sang đường

横断する(おうだんする): băng qua

横綱(よこづな): giải đấu sumo

ĐƯƠNG

On: とう

Kun: あ

本当に(ほんとうに): thực sự

当たる(あたる): bị đánh trúng

お弁当(おべんとう): bentou/ cơm hộp

適当(てきとう): tương ứng, xấp xỉ, thích hợp

当てる(あてる): đánh trúng, bắn

当時(とうじ): thời đó, lúc đó

担当(たんとう): người đảm đương, chịu trách nhiệm

当然(とうぜん): đương nhiên

TRUYỀN

On: でん

Kun: つた・つだ

伝える(つたえる): truyền đạt

手伝う(てつだう): giúp đỡ

伝言(でんごん): lời nhắn

伝統(でんとう): truyền thống

宣伝(せんでん): quá cáo

伝染(でんせん): truyền nhiễm

伝記(でんき): lí lịch, tiểu sử

遺伝子(いでんし): gen di truyền

TẾ

On: さいa

Kun: ほそ・こま・ぼそ

細い(ほそい): mỏng

細かい(こまかい): chi tiết

細長い(ほそながい): thon dài

細胞(さいぼう): tế bào

細菌(さいきん): vi khuẩn

心細い(こころぼそい): không có hi vọng/ trơ trọi, cô đơn

詳細(しょうさい): chi tiết, tường tận

細工(さいく): tác phẩm, sự chế tác

On: む・ぶ

Kun: な

無理な(むりな): không thể

無料(むりょう): miễn phí

無い(ない): không...

無事(ぶじ): an toàn

無駄な(むだな): lãng phí

無礼な(ぶれいな): vô lễ

Tất cả các bài Kanji N4 -N5 Trung tâm tiếng Nhật Kosei đã tổng hợp ở đây nhé!

>>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị