Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 10: Cùng một bộ với 2 cách đọc âm On <4>
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 10: Cùng một bộ với 2 cách đọc âm On <4>

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trong bài Kanji N1 bài 10 giúp chúng ta phân biệt cùng là chữ 屋 mà lúc thì đọc là ヤ (như trong 部屋) lúc thì lại đọc là オク (như trong 屋上), thực ra không có quy tắc nào cụ thể, chỉ có thể chăm chỉ ghi nhớ và sử dụng thật nhiều các từ này thôi các bạn ạ! Cùng Kosei tiếp tục cố gắng với bài học nhé!

Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

 

kanji n1 bài 10

 

Kanji N1 | Bài 10

Cùng một bộ với 2+ cách đọc âm On <4>

ヨウ

Diệu

曜日

ようび

Ngày trong tuần

タク

Tẩy

洗濯

せんたく

Việc giặt

ヤク

Dược

活躍

かつやく

Hoạt động

飛躍

ひやく

Bước tiến, bước nhảy vọt

コク

Cốc

渓谷

けいこく

Khe thác suối

ヨク

Dục

意欲

いよく

Sự mong muốn, ước muốn

欲求

よっきゅう

Sự khao khát, ham muốn

ゾク

Tục

民俗

みんぞく

Phong tục dân gian

俗語

ぞくご

Tiếng lóng

ユウ

Dụ

余裕

よゆう

Phần dư, phần thừa

裕福な

ゆうふく

Giàu có, dư giả

グン

Quân

軍備

ぐんび

Trang bị quân đội

軍事

ぐんじ

Quân sự

ウン

Vận

運輸

うんゆ

Sự vận tải, vận chuyển

運命

うんめい

Vận mệnh

Huy

指揮

しき

Sự chỉ huy

発揮

はっき

Sự phát huy

Huy

輝く

かがやく

Tỏa sáng, sáng lấp lánh

タイ

Đội

軍隊

ぐんたい

Quân đội

自衛隊

じえいたい

Đội tự vệ

ツイ

Trụy

墜落

ついらく

Sự trụy lạc

Toại

遂行

すいこう

Sự hoàn thành

未遂

みすい

Sự chưa hoàn thành

ショ

Xứ

対処

たいしょ

Sự đối xử

処分

しょぶん

Sự phân xử

Cứ

根拠

こんきょ

Căn cứ

占拠

せんきょ

Sự chiếm cứ

Cứ

証拠

しょうこ

Chứng cứ

エン

Duyên

延長

えんちょう

Sự kéo dài

延期

えんき

Sự trì hoãn

タン

Đản

誕生

たんじょう

Sự sinh ra

生誕

せいたん

Sự sinh nở, sự ra đời

ノウ

Năng

本能

ほんのう

Bản năng

能率

のうりつ

Năng suất

タイ

Thái

実態

じったい

Tình hình thực tế

生態

せいたい

Sinh thái

タン

Đơn

単純な

たんじゅんな

Đơn thuần

単独

たんどく

Đơn độc

ゼン

Thiện

座禅

ざぜん

Việc ngồi thiền

コン

Kim

今後

こんご

Từ nay trở đi, sau này

今年度

こんねんど

Năm tài chính

ギン

Ngâm

吟味

ぎんみ

Sự nếm thử, sự xem xét kĩ

クウ

Không

空腹

くうふく

Sự đói bujg

上空

じょうくう

Bầu trời

コウ

Khống

控除

こうじょ

Sự khấu trừ

控訴

こうそ

Sự kháng án

Ốc

屋根

やね

Nhà mà

小屋

こや

Túp lều, nhà kho

オク

Ốc

屋上

おくじょう

Tầng áp mái

屋外

おくがい

Bên ngoài, ngoài trời

ヤク

Ác

握手

あくしゅ

Sự bắt tay

把握する

はあくする

Lĩnh hội, nắm vững

バン

Phiên

当番

とうばん

Đến lượt/ nhiệm vụ

背番号

せばんごう

Số áo (thể thao)

シン

Thẩm

審査

しんさ

Sự thẩm tra

不審な

ふしんな

Không rõ ràng, đàng ngờ

セキ

Xích

排斥

はいせき

Sự bài xích

Tố

訴訟

そしょう

Sự tố tụng

起訴

きそ

Sự khởi tố

コツ

Cốt

骨折

こっせつ

Sự gãy xương

骨とう品

こっとうひん

Đồ cổ

カツ

Cốt

円滑な

えんかつな

Trôi chảy, trơn tru

滑走路

かっそうろ

Đường băng sân bay

Học tiếp Kanji N1 bài 11 nào >>> Kanji N1 | Bài 11: Các Kanji có nhiều âm On <1>

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *