Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 13: Các Hán tự có nhiều âm Kun <1>
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 13: Các Hán tự có nhiều âm Kun <1>

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu ngay với Kanji N1 bài 13: Các Hán tự có nhiều âm Kun <1> nhé! Nếu âm On chỉ "hơi" khó nhớ, thì âm Kun phải gọi là "siêu" khó nhớ đúng không các bạn!

Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

 

kanji n1 bài 13

 

Kanji N1 | Bài 13

Các Hán tự có nhiều âm Kun <1>

 

Hán tự

Viết và đọc theo âm Kun

Nghĩa

Ví dụ

Sinh

生かす

いかす

Phát huy, tận dụn

専門を生かす

Phát huy chuyên môn

生やす

はやす

Nuôi, trồng

ひげを生やす

Nuôi râu, để râu

生きる

いきる

Sống, tồn tại

 

生える

はえる

Mọc, phát triển, sinh sôi

草が生える

Cỏ mọc lên

生まれる

うまれる

Được sinh ra

子供が生まれる

Đứa bé được sinh ra

生む

うむ

Sinh nở, đẻ

生みの親

Bố mẹ đẻ

なま

Tươi, sống

生卵

Trứng sống

Khai

開ける

ひらける

Khai thông, tiến bộ

開けた町

Trị trấn tiến bộ

開く

ひらく

Mở ra, banh ra

ファイルを開く

Mở tập tin (file)

開ける

あける

Mở, đào, há

ドアを開ける

Mở cửa

開く

あく

Đang mở, bị đào, đang há...

ドアが開く

Cửa đang mở

Bế

閉ざす

とざす

Bịt lại, khóa lại

心を閉ざす

Khép mình, khóa trái tim lại

閉じる

とじる

Nhắm, đóng

目を閉じる

Nhắm mắt

閉める

しめる

Đóng

ドアを閉める

Đóng cửa

閉まる

しまる

Đang đóng

ドアが閉まる

Cửa đóng

Ánh

映える

はえる

Hài hòa, phù hợp

白い服に赤い花が映える

Bông hoa đỏ trông hợp với bộ quần áo trắng

映す

うつす

Chiếu, soi

 

映る

うつる

Được chiếu, được phát

Giáo

教わる

おそわる

Được dạy, được chỉ bảo

専門家に教わる

Được chuyên gia dạy

教える

おしえる

Học

英語を教える

Học tiếng Anh

Thí

試みる

こころみる

Thử

実験を試みる

Thi thử

試す

ためす

Thử nghiệm, thử

新しいソフトを試す

Thử nghiệm phần mềm mới

Thân

新たな

あらたな

Mới (có sự thay đổi mới so với cái cũ)

新たな挑戦

Thử thách mới

新しい

あたらしい

Mới (hoàn toàn)

新しい発見

Phát hiện mới

Cường

強いる

しいる

Bắt buộc, cưỡng chế

超過勤務を強いる

Cưỡng ép làm quá giờ

強い

つよい

Khỏe, mạnh

 

Hảo

好む

このむ

Ưa thích, yêu thích (nhất trong số nhiều lựa chọn)

女性の好む店

Cửa tiệm ưa thích của nữ giới

好きな

すきな

Yêu thích, thích

好きな食べ物

Món ăn yêu thích

Hảo

重なる

かさなる

Chất chồng, trùng với

不幸が重なる

Bất hạnh chồng chất

重い

おもい

Nặng

 

重ねる

かさねる

Chồng lên, chất lên

 

Ngoại

外す

はずす

Tháo ra, bỏ ra, tháo rời

ボタンを外す

Tháo cúc ra

席を外す

Rời khỏi chỗ ngồi

そと

Bên ngoài

窓の外

Ngoài cửa sổ

外れる

はずれる

Tuột ra, chệch ra

ボタンが外れる

Cúc bị bung ra

Hậu

のち

Sau, sau đó

後ほどご連絡いたします。

Chúng tôi sẽ liên lạc với anh sau.

後で

あとで

Chốc nữa, lát nữa

 

後ろ

うしろ

Phía sau, đằng sau

Lãnh

冷える

ひえる

Lạnh đi

ビールが冷える

Bia lạnh

冷ます

さます

Để nguội, làm nguội

お湯を冷ます

Làm nước nguội

冷める

さめる

Nguội đi

お湯が冷める

Nước sôi để nguội

冷たい

つめたい

Lạnh

 

冷やす

ひやす

Làm lạnh, để lạnh

冷やかす

ひやかす

Chế giễu, nhạo báng, ghẹo

Ô

汚す

よごす

Làm bẩn

服を汚す

Làm bẩn quẩn áo

汚す

けがす

Làm ô uế, bôi nhọ, làm nhục

名を汚す

Làm ô uế danh tiếng

汚い

きたない

Bẩn

 

 

汚れる

よごれる

Bị bẩn

服が汚れる

Quần áo bị bẩn

汚れたお金

Đồng tiền bị bẩn, han gì (tiền xu)

Đảo

逃がす

にがす

Thả, phóng thích/ để mất, tuột mất

魚を逃がす

Thả cá

逃す

のがす

Bỏ lỡ

機械を逃す

Bỏ lỡ cơ hội

逃げる

にげる

Chạy trốn, trốn thoát

 

逃れる

のがれる

Trốn khỏi, trốn chạy

敵から逃れる

Chạy trốn khỏi tay kẻ địch

Bão

抱く

いだく

Ấp ủ, ôm

希望を抱く

Ấp ủ hi vọng

抱える

かかえる

Ôm, mang

荷物を抱える

Mang hành lý

抱く

だく

Ôm

赤ん坊を抱く

Ôm đứa bé mới sinh

Nguy

危うい

あやうい

Nguy hiểm

危ういところを助かった。

Thoát hiểm trong gang tấc

危ぶむ

あやぶむ

Lo sợ, lo lắng

企業の再建を危ぶむ

Tôi lo rằng sẽ khó mà xây dựng lại công ty được.

危ない

あぶない

Nguy hiểm

命が危ない

Nguy hiểm tính mạng

Xúc

触れる

ふれる

Chạm, sờ

手を触れないでください。

Xin đừng chạm tay vào.

触る

さわる

Chạm

触るな!危ない

Không chạm vào! Nguy hiểm!

Đống

凍える

こごえる

Lạnh cóng

人は凍える

Người bị lạnh cóng

凍る

こおる

Bị đóng băng

池は凍る

Đầm nước bị đóng băng

Lại

頼る

たよる

Dựa vào

友人を頼る

Dựa vào/ nhờ cậy bạn bè

頼む

たのむ

Nhờ cậy

仕事を頼む

Nhờ làm việc

頼もしい

たのもしい

Đáng tin cậy

頼もしい人

Người đáng tin cậy

Liên

連なる

つらなる

Chạy dài, xếp thành hàng dài

山々が連なる

Các dãy núi chạy dài

連れる

つれる

Dẫn, dẫn dắt

家族連れ

Cả gia đình

連れていく

つれていく

Dẫn theo

犬を散歩に連れていく

Dắt chó đi dạo

Học tiếp Kanji N1 bài 14 nào >>> Kanji N1 | Bài 14: Các Hán tự có nhiều âm Kun <2>

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *