Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 18: Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn <3>!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 18: Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn <3>!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Tiếp tục với các Động từ có âm Kun rất dễ nhầm lẫn với nhau, bạn đã biết hết chưa? Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu trong Kanji N1 bài 18: Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn <3>! nhé!

Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

 

kanji n1 bài 18

 

Kanji N1 | Bài 18

Các Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn <3>!

Từ vựng

Hán tự

Âm Kun

Nghĩa

Ví dụ

煮る

Chử

にる

Nấu, đun sôi

野菜を煮る

Luộc rau

射る

Xạ

いる

Bắn

矢を射る

Bắn tên

用いる

Dụng

もちいる

Sử dụng/ chọn lọc

閣僚に民間人を用いる

Chọn một người dân thường vào nội các

率いる

Suất

ひきいる

Lãnh đạo, chỉ huy

チームを率いる

Lãnh đạo nhóm

報いる

Báo

むくいる

Trả (tiền, thù…)

恩に報いる

Trả ơn

悔いる

Hối

くいる

Ăn năn, hối hận

失言を悔いる

Hối hận vì lỡ lời

帯びる

Đới

おびる

Bị ảnh hưởng, nhiễm

熱を帯びる

Nhiễm sốt, bị sốt

備える

Bị

そなえる

Chuẩn bị, phòng bị

災害に備える

Phòng bị cho thảm họa

蓄える

Súc

たくわえる

Tích trữ

力を蓄える

Giữ sức, dưỡng sức

訴える

Tố

うったえる

Tố cáo, kiện tụng/ kêu gọi/ phàn nàn

人を訴える

Tố cáo ai đó

苦痛を訴える

Than khổ

控える

Khống

ひかえる

Kiềm chế/ giữ gìn (lời nói) / điều độ (ăn uống)

外出を控える

Hạn chế đi ra ngoài

発言を控える

Giữ gìn lời ăn tiếng nói

鍛える

Đoán

きたえる

Rèn luyện

体を鍛える

Rèn luyện thân thể

暴れる

Bạo

あばれる

Nổi giận, làm ầm lên

酔っ払いが暴れる

Uống say rồi làm ầm lên

枯れる

Khô

かれる

Héo, tàn, úa

植物が枯れる

Cây bị úa

隠れる

Ẩn

かくれる

Ẩn nấp, ẩn giấu

物陰に隠れる

Ấn giấu dưới vỏ bọc

垂れる

Thùy

たれる

Nhỏ giọt, rỉ ra, trĩu xướng

汁が垂れる

Nước rỉ ra

漏れる

Lậu

もれる

Rò rỉ, lộ ra

空気が漏れる

Không khí bị lọt ra ngoài/ Hở khí

膨れる

Bành

ふくれる

Phồng ra, bành trướng

腹が膨れる

Bụng căng phồng

揺れる

Dao

ゆれる

Dao động (bập bềnh, lung lay, chuệnh choạng...)

風に揺れる

Gió lay động

心が揺れる

Tim rung động

離れる

Li

はなれる

Rời xa, chia lìa

故郷を離れる

Rời quê hương

伏せる

Phục

ふせる

Hướng xuống dưới, cúi/ Bố trí/ Giấu đi

顔を伏せる

Cúi mặt xuống

載せる

Tải

のせる

Đăng lên, xuất bản

記事を載せる

Đăng tải một bài báo

改める

Cải

あらためる

Sửa đổi, cải thiện, thay đổi

料金を改める

Sửa đổi chi phí

定める

Định

さだめる

Ổn định, xác định

規則を定める

Xác định quy luật, quy tắc

慰める

Úy

なぐさめる

An ủi, động viên

友人を慰める

An ủi bạn bè

褒める

Bao

ほめる

Khen ngợi, tán dương, ca tụng

子を褒める

Khen ngợi con

緩める

Hoãn

ゆるめる

Nới lỏng, làm chậm lại

ベルトを緩める

Nới lỏng thắt lưng

スピードを緩める

Giảm tốc độ

授ける

Thụ

さずける

Truyền thụ

知恵を授ける

Truyền thụ kiến thức

化ける

Hóa

ばける

Biến hóa

人間に化ける

Biến thành hình người

設ける

Thiết

もうける

Lập ra

機会を設ける

Tạo ra cơ hội, tạo điều kiện

掛ける

Quải

かける

Treo/ gọi điện thoại/ đeo

絵を壁に掛ける

Treo tranh lên tường

漬ける

つける

Tẩm, ướp, muối (dưa)

野菜を塩で漬ける

Muối rau củ

漬物

Các loại dưa muối

揚げる

Dương

あげる

Chiên

油で揚げる

Chiên ngập dầu

告げる

Cáo

つげる

Báo hiệu, thông báo

春を告げる

Báo hiệu mùa xuân đến

遂げる

Toại

とげる

Đạt được, thực hiện

急成長を遂げる

Đạt tới tăng trưởng nhanh

掲げる

Yết

かかげる

Giương lên, treo lên

スローガンを掲げる

Giương cao khẩu hiệu

Học tiếp Kanji N1 bài 19 nào >>> Kanji N1 | Bài 19: Các Hán tự có nhiều cách đọc!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *