Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 20: Các Hán tự có âm On khó!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 20: Các Hán tự có âm On khó!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Kanji N1 bài 20: Các Hán tự có âm On khó!  sẽ "điểm danh" các Kanji nào nhỉ? Có thể là rất quen mà cũng rất lạ đó! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu ngay nhé!

Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

 

kanji n1 bài 20

 

Kanji N1 | Bài 20

Các Hán tự có âm On khó!

 

Đệ

弟子

でし

Đệ tử

↔師匠

ししょう

Sư phụ

Tự

チョウ

情緒

じょうちょ

Tình cảm, cảm xúc

情緒豊かな町並み

 

Thị trấn phong cảnh hữu tình

Giả

仮病

けびょう

Sự giả bệnh

仮病を使う

 

Lấy cớ giả bệnh

Nhiên

ネン

天然

てんねん

Thiên nhiên

天然記念物

 

Di tích thiên nhiên

天然色

てんねんしょく

Màu tự nhiên

Phong

ホウ

封建

ほうけん

Sự phong kiến

封建制度

 

Chế độ phong kiến

Độ

たく

支度

したく

Sự chuẩn bị

旅支度

たびじたく

Sự chuẩn bị đi du lịch

身支度

みじたく

Sự sửa soạn cho bản thân

Lưu

留守

るす

Sự vắng nhà

Thủ

留守番電話

 

Máy trả lời tự động

Tỉnh

ショウ

天井

てんじょう

Trần nhà

↔床

ゆか

Sàn nhà

Mục

ボク

面目

めんぼく

Thể diện, mặt mũi

面目ない

 

Mất mặt

Xuyên

セン

河川

かせん

Dòng sông

Đoàn

トン

布団

ふとん

Đệm futon

座布団

ざぶとん

Đệm ngồi

Văn

モン

文句

もんく

Lời phàn nàn

文部科学省

もんぶかがくしょう

Bộ Giáo dục, Văn Hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ

注文

ちゅうもん

Sự gọi món

Đô

都合

つごう

Sự thuận tiện

都度

つど

Mỗi lần

Hành

ギョウ

行事

ぎょうじ

Sự kiện

行列

ぎょうれつ

Sự xếp hàng

行政

ぎょうせい

Hành chính

Thể

テイ

世間体

せけんてい

Sự đứng đắn

体裁

ていさい

Phong thái

Phát

ホツ

発作

ほっさ

Sự phát tác

発足

ほっそく

Sự khai trương

発起

ほっき

Sự bắt đầu

Nguyên

ガン

元祖

がんそ

Người sáng lập

元日

がんじつ

Mùng 1 Tết

元旦

がんたn

Sáng mùng 1 Tết

Sinh

ショウ

生じる

しょうじる

Phát sinh, xảy ra

一生懸命

いっしょうけんめい

Cố gắng hết mình

生涯

しょうがい

Sinh nhai, cuộc đời

Danh

ミョウ

本名

ほんみょう

Tên thật

名字

みょうじ

Họ (tên)

Hoàng

オウ

黄金

おうごん

Hoàng kim, vàng

緑黄色野菜

りょくおうしょくやさい

Các loại rau củ có hàm lượng caroten cao

Hậu

コウ

後半

こうはん

Nửa sau

後者

こうしゃ

Người được nhắc đến sau

後方

こうほう

Hậu phương

雨天

うてん

Ngày mưa, trời mưa

雨季

うき

Mùa mưa

↔乾季

かんき

Mùa khô

Hữu

有無

うむ

Sự có và không

有頂天

うちょうてん

Sự hân hoan, vui sướng tột đỉnh

未曾有

みぞう

Chưa từng có tiền lệ, chưa thấy bao giờ

Giải

解毒

げどく

Sự giải độc

解熱祭

げねつさい

Thuốc giảm sốt

Công

工夫

くふう

Sáng kiến, phát kiến

工面する

くめんする

Kiếm tiền

大工

だいく

Nghề mộc

Định

ジョウ

定規

じょうぎ

Thước kẻ

案の定

あんのじょう

Quả nhiên

勘定

かんじょう

Sự thanh toán

Chất

シチ

人質

ひとじち

Con tin

質屋

しちや

Tiệm cầm đồ

Tử

様子

ようす

Bộ dạng, trạng thái

扇子

せんす

Cái quạt

椅子

いす

Cái ghế

Hữu

右折

うせつ

Rẽ phải

右派

うは

Cánh phải, cánh hữu

右翼

うよく

Cánh phải, cảnh hữu

Hạ

上下

じょうげ

Trên dưới

下旬

げじゅん

Hạ tuần, 10 ngày cuối tháng

下水道

げすいどう

Hệ thống cống nước

Đối

ツイ

一対

いっつい

Một đôi

対にする

ついにする

Ghép đôi

Tự

類似

るいじ

Sự tương tự

疑似体験

ぎじたいけn

Trải nghiệm mô phỏng

Ô

汚染

おせん

Sự ô nhiễm

汚名返上

おめいへんじょう

Lấy lại danh tiếng, thanh minh

汚職

おしょく

Sự tham ô

Hộ

戸籍

こせき

Hộ tịch

一戸建て

いっこだて

Nhà nguyên căn

Học tiếp Kanji N1 bài 21 nào >>> Kanji N1 | Bài 21: Các Hán tự có âm Kun khó!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *