Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 22: Các Hán tự có cách đọc đặc thù!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 22: Các Hán tự có cách đọc đặc thù!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Nhìn chữ 小豆 này thì làm sao mà nghĩ là đọc là azuki (あずき) được cơ chứ! Cùng Kosei tìm hiểu những trường hợp lạ kì này trong Kanji N1 Bài 22: Các Hán tự có cách đọc đặc thù!

Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

 

kanji n1 bài 22

 

Kanji N1 | Bài 22

Các Hán tự có cách đọc đặc thù!

Từ vựng

Ví dụ

行方

ゆくえ

Hành tung

行方不明

Không rõ hành tung

田舎

いなか

Vùng nông thôn

 

 

景色

けしき

Cảnh sắc, phong cảnh

景色がいい

Phong cảnh đẹp

差し支える

さしつかえる

Gây trở ngại

仕事に差し支える

Gây trở ngại trong công việc

微笑む

ほほえむ

Mỉm cười

= 微笑する・びしょうする

 

笑顔

えがお

Gương mặt cười, nụ cười

笑顔の写真

Bức ảnh nụ cười

白髪

しらが

Tóc bạc, tóc hoa râm

白髪交じりの髪

Mái tóc điểm sợi bạc

風邪

かぜ

Bệnh cảm

風邪は万病の元

Bệnh cảm là nguồn gốc của đủ thứ bệnh tật khác

博士

はかせ はくし

Tiến sĩ, chuyên gia về một lĩnh vực nào đó

修士課程と博士課程

Khóa học cử nhân và khóa học tiến sĩ

迷子

まいご

Đứa bé đi lạc

迷子になる

Bị lạc đường

お巡りさん

おまわりさん

Cảnh sát tuần tra

お巡りさんに道を尋ねる

Cảnh sát đi tuần tra trên đường

玄人

くろうと

Dân chuyên nghiệp

プロ・プロフェッショナル

= Pro (Professional)

素人

しろうと

Dân nghiệp dư

アマ・アマチュア

= Ama (Amateur)

仲人

なこうど

Người trung gian, người môi giới

仲人を頼む

Nhờ cậy vào người môi giới

小豆

あずき

Đậu azuki (đậu đỏ)

小豆で餡を作る

Làm mứt từ đậu đỏ azuki

大豆・だいず

Đậu nành, đậu tương

相撲

すもう

Võ sĩ sumo

お相撲さん

O-sumo-san (cách gọi kính trọng dành cho các võ sĩ, lực sĩ)

力士・りきし

Lực sĩ

裸足

はだし

Chân trần, chân đất

裸足で歩く

Đi chân trần

下駄

げた

Geta/ Guốc gỗ kiểu Nhật

素足で下駄を履く

Để chân trần mà đi guốc geta

草履

ぞうり

Zouri/ Dép xỏ ngón kiểu Nhật

草履を履く

Đi dép zouri

足袋

たび

Tabi/ Tất kiểu Nhật mặc cùng với kimono

足袋を履く

Đi tất tabi

浴衣

ゆかた

Yukata/ Loại kimono mỏng cho mùa hè

浴衣を縫う

Khâu/ may/ vá yukata

木綿

もめん

Cotton (chất liệu)

木綿のシャツ

Áo cotton

硫黄

いおう

Lưu huỳnh

この温泉は硫黄のにおいがする。

Suối nước nóng này có mùi lưu huỳnh.

梅雨

つゆ・ばいう

Mùa mưa

梅雨入り

Đầu mùa mưa

梅雨明け

Cuối mùa mưa

雪崩

なだれ

Tuyết lở

雪崩に巻き込まれる

Bị trận tuyết lở cuốn theo

吹雪

ふぶき

Bão tuyết

吹雪で欠航となる

Vì bão tuyết mà phải tạm hoãn tàu/ chuyến bay.

日和

ひより

Thời tiết

花見日和

Thời tiết đẹp để ngắm hoa

名残

なごり

Dấu vết

名残り雪

Tàn tuyết

最寄り

もより

Vùng cân lận

最寄りの駅

Nhà ga lân cận

為替

かわせ

Ngân phiếu

外国為替

Ngoại hối

数珠

じゅず

Tràng hạt

数珠を持って葬儀に参列する

Đeo tràng hạt đứng chịu tang

砂利

じゃり

Sỏi

砂利道

Con đường rải sỏi

凸凹

でこぼこ

Sự lồi lõm, gập ghềnh

車が凸凹道を走る

Xe đi trên con đường gập ghềnh

Học tiếp Kanji N1 bài 23 nào >>> Kanji N1 | Bài 23: Các Hán tự với 2 âm On cần nhớ!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *