Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 25: Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <1>!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 25: Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <1>!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Làm sao đây, đều đọc là す, nhưng rốt cuộc là 酢 hay là 巣 đây? Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei trả lời các câu hỏi này trong Bài 25: Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <1>!

Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

 

kanji n1 bài 25

 

Kanji N1 | Bài 25

Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <1>!

Kun-yomi

Hán tự

Ví dụ

かわ

果物の皮

Vỏ hoa quả

毛皮

Lông

Cách

革の財布

Ví da

革製品

Đồ da

Tạc

酢で味をつける

Nêm nếm bằng giấm

酢で漬ける

Muối rau củ bằng giấm

Sào

鳥の巣

Tổ chim

空き巣

Trộm cắp

すみ

Mặc

墨と筆

Mực và bút

墨で書く

Viết bằng mực đen

Ngung

部屋の隅

Góc phòng

隅っこ

Góc

Thán

Than

炭火焼き

Nướng bếp than

かげ

Ảnh

影が映る

Cái bóng được chiếu lên

人影

Bóng người

Âm

陰と日なた

Bóng râm và ánh nắng

物陰

Vỏ bọc

あぶら

Du

食用の油

Dầu nấu ăn

油で揚げる

Chiên ngập dầu

Chi

脂ののった魚

Loại cá có nhiều dầu

脂っこい肉

Thịt mỡ

あつい

暑い

Thử

暑い日

Ngày nóng bức

暑い時期

Mùa nóng

熱い

Nhiệt

熱い湯

Nước nóng

熱い器

Đĩa thức ăn nóng

厚い

Hậu

厚い本

Cuốn sách dày

厚切りのパン

Lát bánh mì cắt dày

かたい

固い

Cố

頭が固い

Cứng đầu

固い友情

Tình bạn vững chắc

硬い

Ngạnh

硬い文章

Văn phong cứng nhắc

硬い鉛筆

Bút chì cứng

堅い

Kiên

口が堅い

Kín miệng

堅い商売

Buôn bán thận trọng

あらい

荒い

Hoang

気が荒い

Nóng tính, bạo lực

荒い波・荒波

Sóng dữ

粗い

Thô

網の目が粗い

Lưới mắt thưa

粒が粗い

Hạt thô, to

うつす

移す

Di

場所を移す

Chuyển địa điểm

住所を移す

Chuyển chỗ ở

写す

Tả

写真を写す

Chụp ảnh

ノートを写す

Chép vở (của người khác)

映す

Ảnh

映画を映す

Chiếu phim

鏡に映す

Phản chiếu trong gương

きく

聞く

Vấn

道を聞く

Hỏi đường

親の言うことを聞く

Lắng nghe nguyện vọng của bố mẹ

聴く

Thính

講義を聴く

Nghe giảng

名曲を聴く

Nghe một bản nhạc nổi tiếng

効く

Hiệu

薬が効く

Thuốc có hiệu quả

効き目がない

Không hiệu quả

利く

Lợi

気が利く

Thông minh, sắc sảo

左利き

Sự thuận tay trái

とまる

止まる

Chỉ

電車が止まる

Tàu dừng lại

時計が止まる

Đồng hồ ngừng chạy

泊まる

Bạc

友人宅に泊まる

Qua đêm ở nhà bạn

船が港に泊まる

Tàu neo lại ở bến

さがす

捜す

Sưu

犯人を捜す

Truy tìm thủ phạm

迷子を捜す

Đi tìm đứa trẻ bị lạc

探す

Tham

職を探す

Tìm việc

家を探す

Tìm nhà

あらわす

表す

Biểu

感情を表す

Thể hiện cảm xúc

言葉に表す

Bộc lộ cảm xúc trong ngôn từ

現す

Hiện

姿を現す

Xuất hiện

正体を現す

Hiện nguyên hình

著す

Trứ

書物を著す

Viết một cuốn sách

Học tiếp Kanji N1 bài 26 nào >>> Kanji N1 | Bài 26: Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <2>!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *