Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 27: Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <3>!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 27: Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <3>!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Tin được không? Có đến 5+ cách dùng Hán tự khác nhau mà đều đọc là はかる đấy! Cùng Kosei tìm hiểu hết trong Kanji N1 bài 27: Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <3>! nhé!

Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

 

kanji n1 bài 27

 

Kanji N1 | Bài 27

Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <3>!

Âm Kun

Kanji

Ví dụ

のぞむ

望む

Vọng

Hi vọng, kì vọng, ước ao

改善を望む

KÌ vọng một sự cải thiện

望みがある(希望)

Có hi vọng...

臨む

Lâm

Tiến đến, tiếp cận

海を臨む(臨海)

Ra khơi, tiến về phía biển

試験に臨む

Đi thi

せめる

攻める

Công

Tấn công, công kích, đột kích

相手チームを攻める

Tấn công đội đối thủ

 

責める

Trách

Trách tội, đổi lỗi

非を責める

Trách tội ai đó

さす

差す

Soa

Giương, giơ

傘を差す

Giương ô

差し歯

Răng giả

挿す

Sáp

Cắm, gắn vào, đính thêm

花瓶に花を挿す

Cắm hoa vào lọ

指す

Chỉ

Chỉ ra, hướng tới

指で指す

Chỉ ngón tay (về phía)

北を指す

Chỉ về phía Bắc

刺す

Thích

Châm, đâm, chọc

ナイフで刺す

Đâm bằng dao

とげを刺す

Đâm vào gai

刺身(さしみ)

Sashimi/ cá sống

たつ

絶つ

Tuyệt

Chia tách, cắt đứt

Nhịn, kiêng

消息を絶つ

Bặt vô âm tín

命を絶つ

Tự sát, tự kết liễu

食事を絶つ(絶食)

Tuyệt thực

断つ

Đoạn

Cắt, chấm dứt

酒を断つ

Cai rượu

食事を断つ(断食)

Ăn kiêng

裁つ

Tài

Cắt may

布を裁つ

Cắt vải

しめる

閉める

Bế

Đóng, gài

扉を閉める

Đóng cửa

ふたを閉める

Đóng nắp nồi

締める

Đế

Buộc, thắt, vặn

ベルトを締める

Đeo thắt lưng

ネクタイを締める

Thắt cà vạt

締め切る

Đóng, chấm dứt

絞める

Giảo

Bóp nghẹt, siết chặt

道を絞める

Siết cổ

占める

Chiêm

Bao gồm

Chiếm, nắm giữ

過半数を占める

Chiếm đa số

はかる

計る

Kế

Cân, đo

数や時間を計る

Đo, đếm thời gian

測る

Trắc

Dò, cân, đo

熱を測る

Đo nhiệt độ

長さ・広さを測る

Đo độ dài rộng

量る

Lượng

Cân, đo

重さを量る

Đo cân nặng

量を量る

Ước lượng số lượng

諮る

Ti

Hỏi ý, tham khảo ý kiến

審議会に諮る

Tham khảo ý kiến của một hội động

謀る

Mưu

Âm mưu, tính kế

暗殺を謀る

Âm mưu làm một vụ ám sát

図る

Đồ

Lập kế hoạch, tiến hành, âm mưu

便宜を図る

Cung cấp sự tiện nghi

自殺を図る

Tự sát

おかす

犯す

Phạm

Vi phạm, xâm phạm

罪・過ちを犯す

Thực hiện một tội ác

法を犯す

Vi phạm phát luật

冒す

Mạo

Đương đầu với

Mạo phạm

危険を冒す

Đương đầu với nguy hiểm

侵す

Xâm

Xâm nhập, vi phạm, tấn công

領土を侵す

Xâm nhập vào lãnh thổ

プライバシーを侵す

かえりみる

顧みる

Cố

Hồi tưởng lại, nhìn lại

歴史・過去を顧みる

Nhìn lại lịch sử, quá khứ

家庭を顧みない

Không quan tâm đến gia đình

省みる

Tỉnh

Nhìn lại, ngoái lại phía sau

自らを省みる

Phản tỉnh, nhìn lại bản thân

Học tiếp Kanji N1 bài 28 nào >>> Kanji N1 | Bài 28: Ghi nhớ Hán tự bằng âm On<1>!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *