Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 28: Ghi nhớ Hán tự bằng âm On<1>!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 28: Ghi nhớ Hán tự bằng âm On<1>!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Kanji N1 có từ Đều đọc là しょうたい nhưng khi nào thì dùng 招待 còn khi nào thì dùng 正体 nhỉ? Cùng Kosei phân biệt trong Kanji N1 bài 28: Ghi nhớ Hán tự bằng âm On<1>!

Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

 

kanji n1 bài 28

 

Kanji N1 | Bài 28

Ghi nhớ Hán tự bằng âm On <1>!

Âm On

Kanji

Ví dụ

たいしょう

対象

Đối tượng

外国人対象の試験

Bài kiểm tra dành cho người nước ngoài

調査対象

Đối tượng điều tra

対称

Đối xứng

左右対称のデザイン

Thiết kế đối xứng trái-phải

対照

Tương phản

対照的な二人

Hai người có tính cách trái ngược

比較・対照する

So sánh

しょうたい

招待

Mời, rủ

招待状

Thư mời

招待を受ける

Nhận được lời mời

正体

Thân phận, danh tính, con người thật

正体を現す

Bộc lộ con người thật

正体不明

Không rõ danh tính

さいきん

最近

Gần đây

最近の出来事

Sự kiện gần đây

細菌

Vi trùng, vi khuẩn

細菌に感染する

Nhiễm virus

こうたい

後退

Lùi về phía sau

海岸線が後退する

Đường bờ biển lùi về phía sau

前進・ぜんしん

Tiến về phía trước

交代

Thay thế, thế chỗ

世代交代

Sự chuyển giao thời đại

交替

Luân phiên, thay nhau

交替で運転する

Lái xe luân phiên

ふしん

不振

Không thuận lợi, không trôi chảy

経営不振

Việ kinh doanh không thuận lợi

食欲不振

Ăn không ngon miệng

不信

Bất tín, không đáng tin cậy

人間不信

Sự bất tín của con người

政治不信

Sự không đáng tin cậy của chính trị

不審

Đáng ngờ

挙動不審

Hành động đáng ngờ

不審物

Vật đáng ngờ

ほしょう

保証

Sự cam kết, sự bảo đảm

保証人

Người bảo đảm, người bảo hành

保証書

Giấy bảo hành

保障

 

会社保障

Phúc lợi xã hội

安全保障

Bảo đảm an ninh

補償

Sự đền bù, bồi thường

損害補償

Đền bù tổn thất

災害補償

Đền bù thiệt hại do thiên tai

かいほう

開放

Sự mở cửa, sự tự do hóa

学校を開放する

Mở một trường học

解放

Sự giải phóng, giải thoát

人質を解放する

Giải phóng con tin

介抱

Sự chăm sóc, chăm nom

病人を介抱する

Chăm sóc bệnh nhân

かこう

加工

Sự gia công, sản xuất

加工食品

Sản xuất hàng thực phẩm

下降

Hạ xuống

飛行機が下降する

Máy bay hạ cánh

上昇・じょうしょう

Sự tăng lên, sự tiến lên

河口

Cửa sông

ナイル川の河口

Cửa sông Nile

火口

Miệng núi lửa

火山の火口

Miệng núi lửa

かてい

家庭

Gia đình

家庭教師

Gia sư

家庭的な

Thuộc về gia đình

過程

Quá trình

過程と結果

Quá trình và kết quả

生産過程

Quá trình sản xuất

仮定

Sự giả định

仮定に基づく

Dựa trên giả định...

仮定する

Giả định

課程

Giáo trình, khóa học

博士課程

Khóa học tiến sĩ

教育課程

Giáo trình

きげん

期限

Kì hạn

期限が切れる

Hết hạn

消費期限

Hạn sử dụng

機嫌

Tâm tình, sức khỏe, trạng thái

機嫌が悪い

Tâm trạng không tốt

不機嫌

上機嫌

Tâm trạng tốt

起源

Khởi nguyên, nguồn gốc

生命の起源

Nguồn gốc sự sống

しんこう

進行

Sự tiến hành, tổ chức, thực hiện

会議を進行する

Tiến hành một cuộc họp

進行方向

Phương đi

振興

Sự khuyến khích, khích lệ

町の振興を図る

Thúc đấy sự phát triển của thị trấn

新興

Sự phát triển, nổi lên

新興住宅地

Khu dân cư mới mọc lên

新興宗教

Tôn giáo mới phát triển

信仰

Tín ngưỡng

宗教・神仏・自然を信仰する

Tin vào một tôn giáo/ thần phật/ tự nhiên

信仰が厚い

Tôn giáo nồng đậm

Học tiếp Kanji N1 bài 29 nào >>> Kanji N1 | Bài 29: Ghi nhớ Hán tự bằng âm On <2>!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *