Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 39: Các Hán tự làm tiền tố!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 39: Các Hán tự làm tiền tố!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Kanji luôn là nỗi sợ hãi của người học tiếng Nhật, nhưng ở Nhật người dân lại sử dụng nó rất nhiều đó! Cùng Kosei tìm hiểu Kanji N1 bài 39: các Hán tự làm tiền tố!

 

kanji n1 bài 39

Kanji N1 | Bài 39

Các Hán tự làm tiền tố!

初級の漢字 - Hán tự sơ cấp

Danh

Nổi tiếng

名曲

めいきょく

Khúc nhạc nổi tiếng

名選手

めいせんしゅ

Tuyển thủ nổi tiếng

Cao

Cao

高性能

こうせいのう

Hiệu suất cao

高学歴

こうがくれき

Trình độ học vấn cao

Đê

Thấp

低血圧

ていきあつ

Huyết áp thấp

低気圧

ていきあつ

Áp suất thấp

Trọng

Nặng, to lớn

重金属

じゅうきんぞく

Kim loại nặng

重工業

じゅうこうぎょう

Công nghiệp nặng

Khinh

Nhẹ

軽自動車

けいじどうしゃ

Xe ô tô mini

軽工業

けいこうぎょう

Công nghiệp nhẹ

Hảo

Tốt

好青年

こうせいねん

Một thanh niên tốt

好都合

こうつごう

Trạng thái thuận lợi, cơ hội tốt

Ác

Xấu, không tốt

悪循環

あくじゅんかん

Vòng luẩn quẩn, vòng tuần hoàn ác tính

悪役

あくやく

Kẻ ác

Cấp

Đột ngột

急停車

きゅうていしゃ

Dừng xe đột ngột, khẩn cấp

急発進

きゅうはっしん

Khởi hành đột ngột

Chính

Vừa đúng, vừa chuẩn

正反対

せいはんたい

Tương phản hoàn toàn

正三角形

せいさんかっけい

Tam giác cân

Quảng

Rộng

広範囲

こうはんい

Phạm vi rộng

Chân

Thật

真犯人

しんはんにん

Thủ phạm thật sự

中級の漢字 - Hàn tự trung cấp

Tái

Một lần nữa, lại

再検査

さいけんさ

Sự kiểm tra lại, tái khám

 

 

 

再編成

さいへんせい

Sự tái lập, tổ chức lại

Trợ

Trợ lý, phụ trợ

助監督

じょかんとく

Trợ lý giám đốc

助動詞

じょどうし

Trợ động từ

Phó

Thứ 2, phụ

副作用

ふくさよう

Tác dụng phụ

副都心

ふくとしん

Một trung tâm đô thị mới phát triển

Lần đầu tiên

初耳

はつみみ

Lần đầu nghe thấy

初公開

はつこうかい

Lần đầu công khai, ra mắt

Chư

Nhiều loại

諸問題

しょもんだい

Nhiều vấn đề

諸事情

しょじじょう

Nhiều tình huống, trường hợp

Bị

Bị động

被害者

ひがいしゃ

Người bị hại

被災者

ひさいしゃ

Người bị thiệt hại trong thảm họa tự nhiên

Dị

Khác

異文化

いぶんか

Nền văn hóa khác

異次元

いじげん

Dị thứ nguyên, chiều không gian khác

Cựu

Cái cũ, cái trước đây

旧姓

きゅうせい

Tên thời thiếu nữ (vì phụ nữ Nhật sau khi kết hôn sẽ theo họ chồng)

旧体制

きゅうたいせい

Thể chế cũ

Ngộ

Nhầm lẫn, sai sót

誤字

ごじ

Chữ bị in sai

誤作動

ごさどう

Thao tác sai

Giả

Tính có thời hạn, tạm thời

仮契約

かりけいやく

Hợp đồng tạm thời

仮免許

かりめんきょ

Giấy phép tạm thời

Chuẩn

Thứ

準会員

じゅんかいいん

Thành viên dự bị

準決勝

じゅんけっしょう

Trận bán kết

Loạn

Hỗn loạn

乱気流

らんきりゅう

Sự chuyển động hỗn loạn không khí

乱反射

らんはんしゃ

Phản xạ khuếch tán của ánh sáng

Bổng

Thẳng, đơn điệu

棒読み

ぼうよみ

Cách đọc đều đều, đơn điệu

棒立ち

ぼうだち

Dáng đứng thẳng tắp

Siêu

Vượt qua mức độ thông thường

超音波

ちょうおんば

Sóng siêu âm

超能力

ちょうのうりょく

Siêu năng lực

上級の漢字 - Hán tự cao cấp

Á

Gần, bên cạnh

亜熱帯

あねったい

Vùng cận nhiệt đới

亜寒帯

あかんたい

Vùng cận hàn đới

Vi

Rất nhỏ

微調整

びちょうせい

Tinh chỉnh, điều chỉnh rất nhỏ

微粒子

びりゅうし

Tiểu thể (hạt rất nhỏ/ thuật ngữ Vật lý)

Tự

Đầu, mở đầu

序章

じょしょう

Chương đầu, lời mở đầu

序曲

じょきょく

Khúc dạo đầu, mở màn

Mãnh

Kịch liệt, khắc nghiệt

猛練習

もうれんしゅう

Sự luyện tập, rèn luyện nặng

猛特訓

もうとっくん

Tập huấn, luyện tập khắc nghiệt

Tục

Thuộc về dân gian

俗語

ぞくご

Tục ngôn = slang, tiếng lóng

俗説

ぞくせつ

Truyền thuyết dân gian

Đậu

Nhỏ như hạt đậu, kích thước nhỏ

豆知識

まめちしき

Phần kiến thức rất nhỏ, vụn vặt, bên lề

豆電球

まめでんきゅう

Bóng đèn nhỏ

Ngụy

Giả

偽札

にせさつ

Vé giả

偽物

にせもの

Đồ giả

>>> Học tiếp Kanji N1 bài 40 nào

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *