Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 4: Các Kanji có cùng bộ và cách đọc âm On <4>
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 4: Các Kanji có cùng bộ và cách đọc âm On <4>

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei ghi nhớ ngay Kanji N1 bài 4: các Kanji có cùng bộ và cách đọc âm On <4> nhé! Vẫn tiếp tục là các Hán tự có cùng bộ và cách đọc âm On cũng tương tự, nhưng độ khó đang tăng dần qua các bài đấy!

Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

 

kanji n1 bài 4

 

Kanji N1 | Bài 4

Các Kanji có cùng bộ và cách đọc âm On <4>

Âm On

Hán tự

Ví dụ

Nghị

議論

ぎろん

Nghị luận

議会

ぎかい

Hội nghị

Nghĩa

義理

ぎり

Nghĩa lý

義務

ぎむ

Nghĩa vụ

Nghi

礼儀

れいぎ

Lễ nghi

行儀

ぎょうぎ

Cách ứng xử

Hi

犠牲

ぎせい

Sự hi sinh

チョウ

Trường

議長

ぎちょう

Chủ tịch

成長

せいちょう

Sự trưởng thành

Trương

出張

しゅっちょう

Sự đi công tác

主張

しゅちょう

Chủ trương, quan điểm

Trướng

手帳

てちょう

Sổ tay

通帳

つうちょう

Sổ tài khoản

Tràng

胃腸

いちょう

Dạ dày và ruột

盲腸

もうちょう

Ruột thừa

テキ

Thích

適当な

てきとう

Thích hợp

適応

てきおう

Sự thích ứng

Trích

指摘

してき

Sự chỉ trích

摘発

てきはつ

Sự lộ ra, phơi bày

Tích

水滴

すいてき

Giọt nước

点滴

てんてき

Sự chảy máy tĩnh mạch

Địch

匹敵

ひってき

Ngang tầm

強敵

きょうてき

Cường địch

コン

Côn

昆虫

こんちゅう

Côn trùng

昆布

こんぶ

Tảo bẹ konbu

Hỗn

混雑

こんざつ

Sự hỗn tạp

混乱

こんらん

Sự hỗn loạn

テイ

Đình

家庭

かてい

Gia đình

庭園

ていえん

Khu vườn, điền viên

Đình

法廷

ほうてい

Pháp đình, tòa án

キョウ

Hiệp

協定

きょうてい

Hiệp định

妥協

だきょう

Sự thỏa hiệp

Hiếp

脅迫

きょうはく

Sự cưỡng bức, áp buộc

脅威

きゅおい

Sự uy hiếp

Phổ

普及

ふきゅう

Sự phổ cập

普遍的な

ふへんてき

Phổ biến

Phổ

楽譜

がくふ

Nhạc phổ

ボウ

Mạo

帽子

ぼうし

Chiếc mũ

脱帽

だつぼう

Sự bỏ mũ ra

Mạo

冒険

ぼうけん

Sự mạo hiểm

冒頭

ぼうとう

Ban đầu, bắt đầu

トウ

Tháp

とう

Ngọn tháp

Đáp

搭乗券

とうじょうけん

Thẻ lên máy bay (Boarding Pass)

パン

Ban

一般

いっぱん

Cái chung, thông thường

全般

ぜんぱん

Tổng quát, toàn bộ

Bàn

運搬

うんぱん

Sự vận tải

搬入

はんにゅう

Sự chở vào, chuyển vào

モウ

Mao

羊毛

ようもう

Lông cừu, len

Hao

消耗

しょうもう

Sự tiêu hao, tiêu thụ

消耗品

しょうもうひん

Hàng hóa có thể tiêu thụ

カイ

Giới

機械

きかい

Bộ máy

器械体操

きかいたいそう

Thể dục dụng cụ

Giới

警戒

けいかい

Sự canh giác

戒厳令

かいげんれい

Lệnh giới nghiêm

シュウ

Châu

九州

きゅうしゅう

Vùng Kyuushuu

本州

ほんしゅう

Vùng Honshuu

Thù

報酬

ほうしゅう

Thù lao, tiền công

応酬

おうしゅう

Sự đáp trả, hồi đáp

テイ

Trình

程度

ていど

Chừng, mức

日程

にってい

Nhật trình

Trình

進呈

しんてい

Sự biếu, tặng

贈呈

ぞうてい

Sự trao tặng

チク

Súc

家畜

かちく

Gia súc

畜産

ちくさん

Ngành chăn nuôi

Súc

蓄積

ちくせき

Sự tích lũy, cộng dồn

貯蓄

ちょちく

Sự tiết kiệm tiền

Học tiếp Kanji N1 bài 5 nào >>> Kanji N1 | Bài 5: Các Kanji có cùng bộ và cách đọc âm On <5>

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *