Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 42: Cặp On-Kun đồng nghĩa!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 42: Cặp On-Kun đồng nghĩa!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu đến các bạn bài kanji N1 số 42 Cặp On-Kun đồng nghĩa! Các bạn học Kanji N1 đến đau rồi nhỉ? Học Kanji N1 theo chuỗi bài này vô cùng hiệu quả.

 

kanji n1 bài 42

Kanji N1 | Bài 42

Cặp On-Kun đồng nghĩa!

再会する

再 - Tái

会 - Hội

さいかいする

Tái hợp, đoàn tụ, găp lại

再び合う

ふたたびあう

全滅する

全 - Toàn

滅 - Diệt

ぜんめつする

Hủy diệt hoàn toàn

全て滅びる

すべてほろびる

粉砕する

粉 - Phấn

砕 - Toái

ふんさいする

Đập nát, nghiền nhỏ

粉々に砕く

こなごなにくだく

競争する

競 - Cạnh

争 - Tranh

きょうそうする

Cạnh tranh, ganh đua

競い争う

きそいあらそう 

促進する

促 - Xúc

進 - Tiến

そくしんする

Thúc đẩy, xúc tiến

促して進める

うながしてすすめる

勧誘する

勧 - Khuyến

誘 - Dụ

かんゆうする

Khuyên bảo, dụ dỗ, xúi giục

勧めて誘う

すすめてさそう

養育する

養 - Dưỡng

育 - Dục

よういくする

Nuôi dạy

養って育てる

やしなってそだてる

装飾する

装 - Trang

飾 - Sức

そうしょくする

Trang trí, tô điểm

装って飾る

よそおってかざる

尊敬する

尊 - Tôn

敬 - Kính

そんけいする

Tôn trọng, cung kính, sùng bái

尊んで敬う

とうとんでうやまう

募集する

募 - Mộ

集 - Tập

ぼしゅうする

Tuyển dụng, chiêu mộ

募って集める

つのってあつめる

巡回する

巡 - Tuần

回 - Hồi

じゅんかいする

Đi tuần tra

巡って回る

めぐってまわる

崩壊する

崩 - Băng

壊 - Hoại

ほうかいする

Sụp đổ, tan tành

崩れて壊れる

くずれてこわれる

荒廃する

荒 - Hoang

廃 - Phế

こうはいする

Phá hủy, tàn phá

荒れて廃れる

あれてすたれる

飼育する

飼 - Tự

育 - Dục

しいくする

Chăn nuôi, nuôi trồng

飼って育てる

かってそだてる

黙認する

黙 - Mặc

認 - Nhận

もくにんする

Làm ngơ, bao che, bao dung

黙って認める

まだってみとめる

漂流する

漂 - Phiêu

流 - Lưu

ひょうりゅうする

Phiêu lưu, lênh đênh

漂って流される

ただよってながされる

忍耐する

忍 - Nhẫn

耐 - Nại

にんたいする

Kiên nhẫn, nhân tại

耐え忍ぶ

たえしのぶ

負傷する

負 - Phụ

傷 - Thương

ふしょうする

Bị thương

傷を負う

きずをおう

保温する

保 - Bảo

温 - Ôn

ほおんする

Giữ ấm

温かさを保つ

あたたかさをたもつ

開催する

開 - Khai

催 - Thôi

かいさいする

Tổ chức, mở

催しを開く

もよおしをひらく

就職する

就 - Tựu

職 - Chức

しゅうしょくする

Tìm việc làm, nhận công việc

職に就く

しょくにつく

潜水する

潜 - Tiềm

水 - Thủy

せんすいする

Lặn

水に潜る

みずにもぐる

豊富な

豊 - Phong

富 - Phú

ほうふな

Giàu có, phong phú

豊かで富んだ

ゆかたでとんだ

貧乏な

貧 - Bần

乏 - Phạp

びんぼうな

Bần cùng, nghèo khổ

貧しくて乏しい

まずしくてとぼしい

詳細な

詳 - Tường

細 - Tế

しょうさいな

Chi tiết, tường tận

詳しくて細かい

くわしくてこまかい

悲惨な

悲 - Bi

惨 - Thảm

ひさんな

Bi thảm, thê thảm

悲しくて惨めな

かなしくてみじめな

鮮明な

鮮 - Tiên

明 - Minh

せんめいな

Rõ ràng, sáng sủa

鮮やかで明らかな

あざやかであきらかな

透明な

透 - Thấu

明 - Minh

とうねいな

Trong suốt

明るくて透き通って

あかるくてすきとおって

彫刻

彫 - Điêu

刻 - Khắc

ちょうこく

Việc điêu khắc, tạc tượng

彫り刻んだもの

ほりきざんだもの

悪癖

悪 - Ác

癖 - Phích

あくへき

Thói quen xấu, tệ nạn

悪い癖

わるいくせ

隣人

隣 - Lân

人 - Nhân

りんじん

Hàng xóm, người bên cạnh

隣の人

となりのひと

免税品

免 - Miễn

税 - Thuế

品 - Phẩm

めんぜいひん

Hàng hóa miến thuế

税金を免れる品

ぜいきんをまぬがれるしな

後継者

後 - Hậu

継 - Kế

者 - Giả

こうけいしゃ

Người thừa kế, người đời sau

後を継ぐ者

あとをつぐもの

Học tiếp Kanji N1 bài 43 nào >>> Kanji N1 | Bài 43: Hán tự khi nói về chủ đề Chính trị!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *