Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Nắm lòng 16 Hán tự nếu học theo cách này - Kanji N4 N5 Bài 4
Giáo trình N4, N5

Nắm lòng 16 Hán tự nếu học theo cách này - Kanji N4 N5 Bài 4

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Kanji N4-5 bài 4 trong series 16 Hán tự sẽ tiếp tục giới thiệu tới các bạn các Kanji nhất định phải biết trong tiếng Nhật! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu bài học ngày hôm nay thôi!

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 4

 

kanji n4-5 bài 4

 

ĐIỀN

On: でん

Kun: だ・た

田中さん(たなかさん): anh/chị Tanaka

山田さん(やまださん): anh/chị Yamada

田舎(いなか): nông thôn

田んぼ(たんぼ): ruộng lúa

田植え(たうえ): trồng lúa

水田(すいでん): ruộng lúa

田園(でんえん): điền viên, khu vực nông thôn

LỰC

On: りょく・りき

Kun: ちから

力(ちから): lực, sức mạnh

学力(がくりょく): học lực

電力(でんりょく): điện lực

重力(じゅうりょく): trọng lực

協力する(きょうりょくする): hiệp lực

努力(どりょく): nỗ lực

力学(りきがく): cơ học/ động lực học

視力(しりょく): nhãn lực, thị lực

NAM

On: だん・なん

Kun: おとこ

男の子(おとこのこ): cậu bé, bé trai

男の人(おとこのひと): người đàn ông

男性(だんせい): nam giới

長男(ちょうなん): con trai trưởng

TỬ

On: し・す

Kun: こ

女の子(おんなのこ): bé gái, cô bé

男の子(おとこのこ): bé trai, cậu bé

子供(こども): đứa trẻ, trẻ con

電子辞書(でんしじしょ): từ điển điện tử

女子学生(じょしがくせい): học sinh nữ

男子学生(だんしがくせい): học sinh nam

様子(ようす): trạng thái, tình trạng

NỮ

On: じょ・にょう・にょ

Kun: おんな・め

女の子(おんなのこ): bé gái, cô bé

女の人(おんなのひと): người phụ nữ

女性(じょせい): nữ giới

長女(ちょうじょ): con gái lớn

少女(しょうじょ): thiếu nữ

彼女(かのじょ): bạn gái

女房(にょうぼう): vợ

女神(めがみ): nữ thần

HỌC

On: がく・がっ

Kun: まな

学生(がくせい): học sinh

大学(だいがく): đại học

学校(がっこう): trường học

学部(がくぶ): bộ môn, khoa

学習(がくしゅう): học tập

学者(がくしゃ): học giả

文学(ぶんがく): văn học

学ぶ(まなぶ): học tập, học hành

SINH

On: せい・じょう・しょう

Kun: う・い・は・なま・き・お

学生(がくせい): học sinh

生まれる(うまれる): sinh ra

生きる(いきる): sống

誕生日(たんじょうび): sinh nhật

生える(はえる): ra đời, sinh trưởng

生(なま): tươi, sống

一生(いっしょう): cả đời, một đời

TIÊN

On: せん

Kun: さき

先生(せんせい): tiên sinh, thầy

先月(せんげつ): tháng trước

先週(せんしゅう): tuần trước

先輩(せんぱい): tiền bối, đàn anh/chị

先日(せんじつ): hôm trước, ngày trước

先祖(せんぞ): tổ tiên

先に(さきに): trước

On: か

Kun: なに・なん

何(なに・なん): cái gì (từ để hỏi)

何か(なにか): cái gì đó

何人(なんにん): bao nhiêu người

何時(なんじ): mấy giờ

何でも(なんでも): bất cứ cái gì

何度(なんど): bao nhiêu lần/độ

幾何学(きかがく): hình học

PHỤ

On: ふ

Kun: ちち

父(ちち): bố tôi

お父さん(おとうさん): bố

父の日(ちちのひ): ngày của bố

祖父(そふ): ông

父母(ふぼ): bố mẹ

祖父母(そふぼ): ông bà

叔父・伯父(おじ): chú/cậu/bác trai

MẪU

On: ぼ

Kun: はは

母(はは): mẹ tôi

お母さん(おかあさん): mẹ

母の日(ははのひ): ngày của mẹ

祖母(そぼ): bà

母語(ごぼ): tiếng mẹ đẻ

叔母・伯母(おば): dì/cô/bác gái

NIÊN

On: ねん

Kun: とし

三年生(さんねんせい): học sinh năm ba

一年(いちねん): năm nhất

今年(ことし): năm nay

去年(きょねん): năm ngoái

毎年(まいとし・まいねん): hàng năm

年(とし): năm

来年(らいねん): năm sau

青少年(せいしょうねん):  thanh thiếu niên

中年(ちゅうねん): trung niên

KHỨ

On: きょ・こ

Kun: さ

去年(きょねん): năm ngoái

過去(かこ): quá khứ

去る(さる): ra đi, bỏ đi

消去する(しょうきょする): xóa, tiêu hủy

除去する(じょきょする): loại trừ

MỖI

On: まい

Kun:(ー)

毎日(まいにち): mỗi ngày, hàng ngày

毎月(まいつき): hàng tháng

毎年(まいとし・まいねん): hàng năm

毎週(まいしゅう): hàng tuần

毎晩(まいばん): hàng tối

毎朝(まいあさ): hàng sáng

毎度(まいど): mỗi lần (đều)

VƯƠNG

On: おう

Kun:(ー)

王(おう): vua

国王(こくおう): quốc vương

王様(おうさま): nhà vua, đức vua

女王(じょおう): nữ vương, nữ hoàng

王女(おうじょ): công chúa

王子(おうじ): hoàng tử

王国(おうこく): vương quốc

QUỐC

On: こく・ごく・こっ

Kun: くに

国(くに): đất nước, quốc gia

外国(がいこく): ngoại quốc, nước ngoài

中国(ちゅうごく): Trung Quốc

韓国(かんこく): Hàn Quốc

国会(こっかい): quốc hội

国際(こくさい): quốc tế

国籍(こくせき): quốc tịch

国内(こくない): quốc nội, trong nước

Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 5  >>> Kanji N4-5: Nắm lòng 16 Hán tự bài 5

Hoặc học tất cả các bài Kanji N4 - N5 ở đây nha >>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị