LƯU NGAY! Cách viết thư trong tiếng Nhật CHUẨN NHẤT
Khi viết lời tựa mở đầu, người Nhật thường đề cập đến 5 chủ đề : Thời tiết, Hỏi thăm sức khỏe đối phương, Kể về tình trạng của mình, Xin lỗi vì đã lâu không liên lạc hoặc đơn giản cảm là cảm ơn và báo cho đối phương biết mình đã nhận được thư của họ và giờ viết hồi âm.
Tháng 1 |
|
Tháng 2 |
|
Tháng 3 |
|
Tháng 4 |
|
Tháng 5 |
|
Tháng 6, 7 |
|
Tháng 8 |
|
Tháng 9,10 |
|
Tháng 11 |
|
Tháng 12 |
|
お元気ですか。
Anh/chị có khỏe không?
いかがお過(す)ごしですか。
Dạo này anh/chị thế nào?
私も元気にしています。
Dạo này mình cũng khỏe lắm.
おかげさまで、元気に暮らしております。
Ơn trời là dạo này mình vẫn khỏe.
お手紙ありがとうございました。
Cảm ơn vì lá thư của bạn.
お手紙うれしく頂戴(ちょうだい)しました。
Em đã nhận được lá thư của anh.
ご無沙汰(ぶさた)しております。
Xin lỗi vì đã không gửi thư cho anh trong suốt thời gian qua.
長い間のご無沙汰(ぶさた)、お許(ゆる)しください。
Xin hãy thứ lỗi cho tôi vì thời gian dài không liên lạc.
Để tránh đột ngột khi kết thư và thể hiện thiện chí của mình, người Nhật thường rào đón cảm ơn trước hoặc gửi lời chào hỏi gia đình, dặn dò giữ gìn sức khỏe hay bày tỏ nguyện vọng được phúc đáp.
まずはお願いまで。
Cảm ơn anh/chị trước.
誠に勝手なお願いですが、よろしくお願いいたします。
Chỉ là mong muốn cá nhân nhưng rất mong sẽ được anh giúp đỡ.
宜しくお取り計らい下さいますよう、よろしくお願いいたします。
Rất mong sẽ được ngài chiếu cố xem xét.
ご家族の皆様によろしくお伝えください。
Xin cho tôi phép tôi được gửi lời chào đến mọi người trong gia đình.
**様にくれぐれもよろしくお伝えください。
Kính mong được gửi lời chào đến ngài **.
**厳しき折、お体ご自愛ください。(注:**には「寒さ」「暑さ」かを入れます)
Dạo này thời tiết khắc nghiệt, hy vọng anh/chị sẽ giữ gìn sức khỏe.
ご健康をお祈りしております。
Chúc anh/chị có sức khỏe thật tốt.
お元気で。
Mong anh/chị khỏe mạnh.
お寒さの折からお体をお大切に
Giữ gìn sức khỏe nhé, trời lạnh đấy!
お返事お待ちしています。(注:相手と親しい場合)
Chờ thư bạn/anh/chị.
お忙しいことと存じますが、お返事いたらければ幸いです。
Dù biết anh/chị rất bận nhưng tôi sẽ vô cùng vui sướng nếu nhận được hồi âm.
大変申し訳ありませんが、大至急お返事いただきたく、よろしくお願い致します。
Dù biết thế này là phiền cho anh/chị, nhưng rất mong có thể nhận được hồi âm sớm.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu quy cách hành văn tiếng Nhật nhé!
>>> Cách sử dụng dấu ngoặc trong tiếng Nhật.
>>> Từ vựng tiếng Nhật trong sơ yếu lý lịch