Tổng hợp 60+ phó từ tiếng Nhật N3
STT |
Từ vựng tiếng Nhật |
Romaji |
Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 |
非常(ひじょう)に |
hijou ni |
rất, cực kỳ, đặc biệt |
2 |
ぎりぎり |
girigiri |
sát nút, gần đến giới hạn, hết mức |
3 |
ぴったり |
pittari |
vừa vặn, vừa khớp |
4 |
突然(とつぜん) |
totsuzen |
đột nhiên, bất ngờ |
5 |
あっと言(い)う間(ま)に |
atto gen ( i ) u kan ( ma ) ni |
loáng một cái, nhanh chóng, trong nháy mắt |
6 |
いつの間(ま)にか |
itsuno kan ( ma ) nika |
lúc nào không biết |
7 |
しばらく |
shibaraku |
nhanh chóng, chốc lát, một lúc |
8 |
相変(あいか)わらず |
sou hen ( aika ) warazu |
như bình thường, như mọi khi |
9 |
次々(つぎつぎ)に |
tsugitsugi ni |
lần lượt, từng cái một |
10 |
どんどん |
dondon |
dần dần, lặp đi lặp lại |
11 |
ますます |
masumasu |
ngày càng |
12 |
大変(たいへん)に |
taihen ni |
vô cùng, rất |
13 |
とうとう |
toutou |
cuối cùng |
14 |
ついに |
tsuini |
cuối cùng |
15 |
もちろん |
mochiron |
đương nhiên |
16 |
ぜひ |
zehi |
nhất định |
17 |
なるべく |
narubeku |
nếu có thể thì |
18 |
案外(あんがい) |
angai |
bất ngờ, không ngờ đến |
19 |
もしかすると |
moshikasuruto |
Có thể là, biết đâu là |
20 |
まさか |
masaka |
Không thể tin được, chắc chắn rằng…không |
21 |
うっかり |
ukkari |
vô tình, vô ý, lỡ |
22 |
つい |
tsui |
lỡ, vô tình, vô ý |
23 |
ほとんど |
hotondo |
hầu như, hầu hết |
24 |
思(おも)わず |
omoi ( omo ) wazu |
bất giác, bất chợt |
25 |
ほっと |
hotto |
thở phào nhẹ nhõm, yên tâm |
26 |
いらいら |
iraira |
sốt ruột, nóng ruột |
27 |
のんびり |
nonbiri |
thong thả, thong dong |
28 |
ぐっすり |
gussuri |
ngủ ngon |
29 |
しっかり |
shikkari |
chắc chắn, kĩ càng, chỉn chu, đáng tin cậy |
30 |
きちんと |
kichinto |
cẩn thận, nghiêm chỉnh, chỉn chu |
31 |
はっきり |
hakkiri |
rõ ràng |
32 |
じっと |
jitto |
yên lặng, (nhìn) chăm chú |
33 |
そっと |
sotto |
len lén, nhẹ nhàng, rón rén |
34 |
けっこう |
kekkou |
khá, cũng được |
35 |
別々(べつべつ)に |
betsubetsu ni |
tiêng biệt, từng cái một |
36 |
それぞれ |
sorezore |
mỗi |
37 |
互(たが)いに |
go ( taga ) ini |
cùng nhau, lẫn nhau, với nhau |
38 |
必(かなら)ず |
hitsu ( kanara ) zu |
nhất định |
39 |
絶対(ぜったい)に |
zettai ni |
tuyệt đối |
40 |
とくに |
tokuni |
nhất là, đặc biệt là |
41 |
ただ |
tada |
Chỉ, đơn thuần là |
42 |
少(すく)なくとも |
shou ( suku ) nakutomo |
ít nhất |
43 |
決(けっ)して |
ketsu shite |
quyết không |
44 |
全(まった)く |
zen ( matta ) ku |
toàn bộ, hoàn toàn |
45 |
すっかり |
sukkari |
toàn bộ, tất cả |
46 |
ちょっとも |
chottomo |
một chút cũng không |
47 |
少(すこ)しも |
shou ( suko ) shimo |
một chút cũng không |
48 |
どんなに |
donnani |
dù thế nào, dù kiểu gì cũng |
49 |
どうしても |
doushitemo |
nhất định, dù thế nào cũng |
50 |
まるで |
marude |
hoàn toàn, giống hệt như |
51 |
一体(いったい) |
ittai |
rốt cuộc là, đồng nhất |
52 |
別(べつ)に |
betsu ni |
Đặc biệt, khác, ngoài ra |
53 |
たった |
tatta |
chỉ, mỗi |
54 |
ほんの |
honno |
chỉ, chỉ là |
55 |
それで |
sorede |
Và, sau đó, vì vậy |
56 |
一杯(いっぱい) |
ippai |
đầy |
57 |
そこで |
sokode |
Ở đó, do đó, tiếp theo |
58 |
そのうえ |
sonoue |
hơn nữa |
59 |
また |
mata |
lần nữa, lại |
60 |
または |
mataha |
hoặc, nếu không thì |
61 |
それとも |
soretomo |
hoặc, hay |
62 |
つまり |
tsumari |
tóm lại, nói cách khác |
63 |
たいてい |
taitei |
nói chung, thường, thông thường |
64 |
同時(どうじ)に |
douji ni |
đồng thời, cùng lúc đó |
65 |
前(まえ)もって |
mae motte |
trước |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei luyện thi N3 nha!!!
>>> Chinh phục JLPT N3 với 40 buổi học cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei