Ngữ pháp N2 với あまりの~に
あまりの+N(に)
Vる+あまり
Aな+な+あまり
Diễn tả điều gì đó quá mức bình thường gây ra kết quả không tốt hoặc không bình thường.
ゴースト映画を見るとあまりの怖さに彼女は目を閉じる。
Khi xem phim ma cô ấy sợ đến nỗi mà nhắm cả mắt lại.
彼は心配するあまり、泣いていたよ。
Anh ấy lo lắng quá đến phát khóc.
子供たちは勉強を熱中するあまり、ご飯を食べてない。
Lũ trẻ học hăng say đến mức không ăn cơm luôn.
Học thêm một ngữ pháp N2 nữa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Lemon