Ngữ pháp N3 おきに、たびに、ごとに
おきに |
たびに |
ごとに |
Số lượng + おきに |
Nの/Vる + たびに |
Số lượng/N/Vる + ごとに |
Cứ cách |
Cứ mỗi lần..lại.. |
Cứ ..lại… |
この道(みち)には5メートルおきに木(き)が植(う)えられている Con đường này cứ cách 5 mét lại được trồng một cây |
数学(すうがく)の先生(せんせい)に会(あ)うたびに怖(こわ)いです Cứ mỗi lần gặp giáo viên môn toán là tôi lại sợ |
このめざし時計(どけい)は5分(ぶ)ごとに鳴(な)る Cái đồng hồ báo thức cứ 5 phút lại kêu
|
私(わたし)は一(いっ)ヶ(か)月(げつ)おきに故郷(ふるさと)へ帰(かえ)ります Tôi cứ cách 1 tháng lại về quê một lần |
母(はは)は旅行(りょこう)に行(い)くのたびにお土産(みやげ)をいっぱい買(か)ったよ Mẹ tôi cứ mỗi lần đi du lịch lại mua rất nhiều quà |
サッカーのAFFカップは1年ごとに行われる Cúp bóng đá AFF cứ mỗi năm được tổ chức một lần |
このバスは15分(ふん)おきに出(で)ている Xe bus này cứ cách 15 phút lại có một chuyến |
この写真(しゃしん)を見(み)るたびに皆(みな)さんに会(あ)いたいですね Mỗi lần nhìn vào bức ảnh này lại muốn gặp mọi người |
2日ごとにKFCを食べに行く Cứ 2 ngày tôi lại đi ăn KFC |
Đừng quên xem lại phần tổng hợp 50 ngữ pháp thông dụng N3 tại đây cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> 50 ngữ pháp thông dụng nhất N3