Ý nghĩa: khoảng, mức (bằng với くらい)
Ví dụ:
家から会社まで1時間ほどかかりますよ。
Từ nhà tôi đi đến công ty khoảng 1 tiếng.
Ý nghĩa : Đến mức , đến độ..
Ví dụ:
飽(あ)きるほどえびをたくさん食べた
Tôi ăn tôm nhiều đến mức chán luôn.
Ý nghĩa:Càng…càng….
Ví dụ:
彼女は成長するほどきれいになる
Cô ấy càng lớn càng xinh đẹp.
Ý nghĩa: càng…càng..
Ví dụ:
考えれば考えるほど君のことが好きだ
Càng nghĩ anh lại càng thích em。
Ý nghĩa: Không đến mức …
Ví dụ:
日本のブドウを食べたいけど日本に行って食べるというほどはない
Tôi thích ăn nho ở Nhật nhưng cũng không đến mức sang tận Nhật để ăn.
Ý nghĩa: Không gì bằng
Ví dụ:
彼女ほどやさしい人はいない
Không có người nào tốt như cô ấy
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tham khảo kiến thức N3 khác nè:
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Chuột nhà và Chuột đồng田舎のねずみと都会のねずみ