Học ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 33 để biết ý nghĩa, cách chia động từ dạng mệnh lệnh và cấm đoán trong tiếng Nhật. Chăm chỉ học tiếng Nhật cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
Học ngữ pháp tiếng Nhật N4
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 32
>>> Người ấy của bạn sẽ đổ cái rụp trước những câu tán tỉnh bằng tiếng Nhât này
(động từ dạng – masu thì bỏ - masu và đổi đuôi –i thành –e)
急ぐ=> 急げ
飲む=> 飲め
行く=> 行け
切る=> 切れ
歌う=> 歌え
持つ=> 持て
直す=> 直せ
食べる=> 食べろ
起きる => 起きろ
見る=> 見ろ
する => しろ
来る=> 来い
行きます => 行く な
つくります => つくる な
のみます => のむ な
まちます => まつ な
借ります => 借りる な
ねます => ねる な
します => する な
きます => くる な
けっこんします=> けっこんする な
① 早(はや)く寝(ね)ろ。 Hãy ngủ sớm.
② もっと勉強(べんきょう)しろ。 Phải học nhiều hơn.
③ 遅(おく)れるな。 Không được đến muộn.
① 明日(あした)うちへ来(こ)い[よ]。 Ngày mai anh hãy đến nhà tôi nhé.
② あまり飲(の)むな[よ]。 Anh đừng uống nhiều nhé.
① 逃(に)げろ。 Chạy đi.
② スイッチをきれ。 Tắt công tắc điện đi.
③ エレベーターを使(つか)うな。 Không được dùng cầu thang máy.
① 頑張(がんば)れ。Cố lên.
② 走(はし)れ。Chạy đi.
③ 負(ま)けるな。Không được thua.
① 止(と)まれ。 Dừng lại.
② 入(はい)るな。 Cấm vào.
① 勉強(べんきょう)しなさい。 Hãy học đi.
② 早(はや)く寝(ね)なさい。 Hãy ngủ sớm đi.
(1) ちょっと 手伝(てつだ)ってくれ。 Hãy giúp tôi một chút.
(2) ちょっと はさみを貸(か)して。 Cho tôi mượn cái kéo một chút.
(1) あの漢字(かんじ)は 何(なん)と読(よ)むんですか。Chữ Hán kia đọc là gì?
あの漢字(かんじ)は「いりぐち」と読(よ)みます。Chữ Hán đó đọc là “iriguchi”.
(2) あそこに「止(と)まれ」と書(か)いてあります。 Ở đằng kia có viết là “dừng lại”.
Chú ý: ~と trong 2 ví dụ trên có nghĩa giống ~と trong mẫu ~といいます ở bài 21.
(1) “ありがとう” は “Cám ơn” という 意味です。“Arigatou” có nghĩa là “Cám ơn”.
(2) A:あの漢字(かんじ)は どいう意味ですか。Chữ Hán kia có nghĩa là gì?
B:使(つか)うな という意味です。Nó có nghĩa là “không được dùng”.
(1) (電話(でんわ)で)田中(たなか)さん: 10時(じ)に 本社(ほんしゃ)に 来(き)てください。
=> 田中(たなか)さんは10時(じ)に 本社(ほんしゃ)に 来(き)てくれ と言(い)っていました。
Anh Tanaka nói là: hãy đến trụ sở công ty lúc 10 giờ
(2) 田中さん:明日(あした) 休(やす)みます。
=> 田中(たなか)さんは 明日休(あすやす)むと 言(い)っていました。
Anh Tanaka nói là ngày mai anh ấy nghỉ.
Giống: cùng dùng để truyền đạt lại 1 câu nói, lời nhắn của ai đó
Khác: 「~と言いました」đặt trọng tâm vào việc ai nói, vào chủ thể của câu nói đó.
Trong khi đó, 「~と言っていました」đặt trọng tâm vào việc truyền đạt lại nội dung câu nói.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài tiếp theo nha!! >>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 34
Bạn biết gì chưa?? Khóa học HOT nhất năm của Kosei đã ra mắt: >>> Khóa học N3 Online