Trang chủ / Thư viện / Học ngữ pháp tiếng Nhật / Ngữ pháp N5 / Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 10: Các nói sự tồn tại của người, sự vật
Ngữ pháp N5

Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 10: Các nói sự tồn tại của người, sự vật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trong bài ngữ pháp tiếng nhật N5 bài 10 - giáo trình Minna no Nihongo các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ học cách nói về sự hiện hữu, sự tồn tại của người, vật sử dụng động từ nha!!

Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 10: Các nói sự tồn tại của người, sự vật

1. N が あります/います: Có N

  • Cách dùng:

  • あります sử dụng khi N là đồ vật

  • います sử dụng khi N là người và động vật

  • Ví dụ:

  1. 私(わたし)は 新(あたら)しい電話(でんわ)が あります。Tôi có điện thoại mới.

  2. 妹(いもうと)が います。Tôi có em gái.

2. N1 (địa điểm) に 何(なに)が ありますか / いますか。Ở N1 có cái gì/ con gì?

N1 (địa điểm) に N2 が あります/います: Có N2 ở N1, ở N1 có N2

  • Cách dùng: dùng để miêu tả một sự thật. N1 là địa điểm tồn tại của N2 và được xác định bằng trợ từ に.

  • Ví dụ:

  1. 庭(にわ)に 何(なに)が ありますか。Ngoài sân có gì thế?

桜(さくら)の木(き)が あります。Có cây hoa anh đào.

  1. 教室(きょうしつ)に誰(だれ)が いますか。Trong lớp học có ai vậy?

雪(ゆき)さんが います。Có bạn Yuki

3. N1 は N2 (địa điểm) に あります/います: N1 ở N2

  • Cách dùng: chỉ nơi tồn tại ở người hay vật

  • Ví dụ:

  1. 田中(たなか)さんは 事務所(じむしょ)に います。Bạn Tanaka ở văn phòng.

  2. 電話(でんわ)は かばんに あります。Điện thoại ở trong cặp.

  3. Hoang Thanhはどこにありますか。Hoàng Thành ở đâu?

ハノイです。Ở Hà Nội.

(です thỉnh thoảng được sử dụng thay thế cho động từ chỉ vị trí あります / います khi những động từ đó đã được nói đến hoặc đã xác định)

4. N1 (vật, người, địa điểm) の N2 (danh từ chỉ vị trí): thể hiện tương quan vị trí:うえ、まえ、となり、ちかく。。。

Ví dụ:

  1. 机(つくえ)の上(うえ)に 花(はな)が あります。Trên bàn có hoa.

  2. 駅(えき)の前(まえ)に 図書館(としょかん)が あります。Trước nhà ga có thư viện.

  3. 公園(こうえん)の近(ちか)くで 友達(ともだち)に会います。Tôi gặp bạn ở gần công viên.

5. N1 や N2: N1 và N2

  • Cách dùng:

  • や dùng để nối các danh từ 

  • と dùng để liệt kê toàn bộ, や chỉ liệt kê mang tính chất tượng trưng.

  • Ví dụ:

  1. 机(つくえ)の上(うえ)に 本(ほん) や ペン(ぺん)が あります。Trên bàn có sách, bút …

  2. 私(わたし)のかばんの中(なか)に 電話(でんわ)や 財布(さいふ)が あります。Trong cặp sách của tôi có điện thoại, ví ,…

Các bạn đã chuẩn bị bài 11 chưa? Trung tâm tiếng Nhật Kosei spoil nè 

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 11

>>> Khóa học N3 Online

>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo Chủ đề tính cách

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề Mẫu câu xin việc

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị