Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 14: Động từ thể て
Động từ trong tiếng Nhật được chia làm 3 nhóm theo cách chia sang các thể của chúng.
Bao gồm các động từ đứng trước đuôi ます là các chữ cái thuộc hàng “i”
Ví dụ: かきます のみます
Hầu hết các động từ thuộc nhóm này có dạng đứng trước đuôi ます là các chữ cái thuộc hàng “e”.
Ví dụ: たべます みせます
Tuy nhiên cũng có một số động từ đứng trước đuôi ます là các chữ cái thuộc hàng “i”
Ví dụ: みます おきます
Bao gồm 2 động từ: します (làm) きます (đến)
Các động từ kết thúc bằng て、で được gọi là thể て. Cách chia của thể て phụ thuộc vào các nhóm động từ.
Vきます-> Vいて ( かきます -> かいて: viết)
Vぎます-> Vいで (いそぎます -> いそいで: vội)
Vみ/び/にます - > Vんで
のみます -> のんで: uống
よびます -> よんで: gọi
しにます -> しんで: chết
Vい/り/ち ます-> Vって
かいます -> かって: mua
とります -> とって: lấy
まちます -> まって: đợi
*いきます->いって: đi
Vします-> Vして (はなします -> はなして : nói chuyện)
V (e) ます-> V (e)て
食べます ->食べて: ăn
ねます -> ねて: ngủ
V (i)ます-> V (i)て
みます -> みて: xem
おきます -> おきて : thức dậy
します -> して ( 勉強(べんきょう)します -> 勉強(べんきょう)して: học)
来(き)ます -> 来(き)て : đến
Chú ý: Khi chia sang thể て, ý nghĩa của động từ không thay đổi. Thể て là 1 thể của động từ, dùng để cấu thành các mẫu câu khác nhau.
Cách dùng: dùng khi yêu cầu, nhờ ai đó làm gì một cách lịch sự.
Ví dụ:
ちょっと待(ま)ってください。Vui lòng/Xin hãy chờ một chút.
薬(くすり)を飲(の)んでください。Hãy uống thuốc đi.
漢字(かんじ)を書(か)いてください。Hãy viết chữ kanji đi.
V ています。Tôi đang làm ~
Cách dùng: dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
Ví dụ:
今(いま)あなたは何(なに)をしていますか。Bây giờ bạn đang làm gì vậy?
私(わたし)は映画(えいが)を見(み)ています。Tôi đang xem phim.
彼(かれ)は遊(あそ)んでいます。Anh ấy đang đi chơi.
ええ、お願(ねが)いします。Vâng, bạn giúp tôi nhé/ Cảm ơn bạn.
いいえ、けっこうです。Không, tôi làm được rồi.
Cách dùng: người nói ngỏ ý làm gì đó giúp cho người nghe.
Ví dụ:
地図(ちず)を書(か)きましょうか。Tôi vẽ bản đồ cho bạn nhé!
ええ、おねがいします。Vâng, bạn giúp tôi nhé!
電気(でんき)を消(け)しましょうか。Tôi tắt đèn giúp bạn nhé!
いいえ、けっこうです。 Không, tôi làm được rồi.
Học xong thể て các bạn sẽ được học những thể nào khác, cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học nhé!
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 15
>>> Tổng hợp gần 100 động từ tiếng nhật nhóm I thường hay sử dụng (Phần 1)
>>> TỔNG HỢP 15 CÁCH SỬ DỤNG THỂ て TRONG NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N4,N5