Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Nhận xét về crush thế nào trong tiếng Nhật?

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu một số cách nhận xét về crush trong bài học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề hôm nay nhé! Nhận xét về Crush thế nào trong tiếng Nhật là gì? Thả thính Crush bằng tiếng Nhật thế nào để 100% thành công? Khi được mọi người hỏi về crush hoặc một người đang để ý đến bạn, bạn sẽ trả lời thế nào?

Nhận xét về crush thế nào trong tiếng Nhật?

 

nhận xét về crush thế nào trong tiếng nhật

 

1. Crush trong tiếng Nhật là gì nhỉ?

Trong những năm gần đây, giới trẻ thế giới nói chung và đất nước Nhật Bản nói riêng sử dụng từ crush để chỉ người mà mình thầm thương trộm nhớ. Vậy tiếng Nhật Crush là gì ta? Chính là Tsubusu (つぶす).

2. Cùng học một số câu tỏ tình với crush bằng tiếng Nhật nha

STT

Tiếng Nhật (Hiragana)

Romaji

Tiếng Việt

1  愛すてる!(あいすてる)  aisu teru ! Em Yêu Anh !
2
 好き! つきあってください! (すき!つきあってください)
 suki ! tsukiattekudasai !  ( suki ! tsukiattekudasai )  Em thích anh! Hãy hẹn hò với em.
3  彼氏にしてください。 (かれしにしてください)  kareshi nishitekudasai 。  ( kareshinishitekudasai ) Hãy là người yêu của em!
4   好きになっちゃった。ダメかな? (すきになtちゃった。だえかな?)  suki ninatchatta 。 dame kana ?  ( sukinina t chatta 。 daekana ?) Em thích anh mất rồi, chắc là không được phải không anh?
5  ずっと前から すきでした! (ずっとあえからすきでした)  zutto zenka ra sukideshita !  ( zuttoaekarasukideshita ) Em đã thích anh từ lâu lém rồi!

3Nhận xét về crush thế nào trong tiếng Nhật?

  1. あの男(おとこ)は口(くち)ばっかりよ。

Anh ta chỉ được cái mồm thôi.

  1. 寝(ね)ても覚(さ)めても彼女(かのじょ)のことしか考(かんが)えられないよ。

Dù là khi ngủ hay tỉnh giấc tôi cũng không thể ngừng suy nghĩ về cô ấy.

  1. 彼(かれ)こそ、私(わたし)が求(もと)めていた人(ひと)だわ。

Anh ấy chính là người mà tôi cần.

  1. 彼(かれ)ったら、女(おんな)のこのお尻(しり)ばっかり追(お)いかけてて、信用(しんよう)ならないんだから。

Anh ta là kẻ chỉ biết tán gái, không thể tin được.

  1. 彼(かれ)とは別れたの、だって仕事(しごと)の虫(むし)なんだもの。

Tôi chia tay anh ta, vì anh ta là kẻ nghiện công việc.

  1. いいか、よく聞(き)け。あの女(おんな)は金目当(かねめあ)てなんだよ。

Tốt ư? Nghe cho kỹ này? Cô ta chỉ là kẻ đào mỏ thôi.

  1. いい?よく聞(き)いて。あの男(おとこ)は金目当(かねめあ)てなのよ。

Tốt ư? Nghe cho kỹ này? Anh ta chỉ là kẻ đào mỏ thôi.

  1. 彼女(かのじょ)は一度寝(いちどね)たら、もう結婚結婚(けっこんけっこん)ってうるさいんだ。

Sau khi ngủ với nhau một lần, cô ấy suốt ngày lải nhải chuyện kết hôn.

  1. あんたなんか、最低(さいてい)の男(おとこ)だわ!

Anh là đồ tồi.

  1. なんで、嘘(うそ)なんかついたの?

Tại sao anh lại nói dối tôi.

  1. 私(わたし)たちは住(す)む世界(せかい)がちがうのね。

Chúng ta sống ở hai thế giới khác nhau.

  1. 少(すこ)し距離(きょり)を置(お)きたいの。

Em muốn có một chút không gian riêng.

  1. 私(わたし)たちはダメかな…

Hai chúng ta không thể nào đâu.

  1. 忙(いそが)しくて、会(あ)うひまがないんだよ。

Vì bận quá nên chúng tôi không có thời gian rảnh để gặp nhau.

  1. 浮気(うわき)してるでしょ?分(わ)かってるんだから。

Tôi biết anh đang lừa dối tôi.

Cùng trung tâm tiếng Kosei học ngay giao tiếp tiếng Nhật chủ đề tình yêu ở đây nhé: 

>>> Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề tình yêu

>>> Khóa học N3 Online

 

>>> Những câu Danh ngôn tiếng Nhật hay nhất về tình yêu.

>>> Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Tình yêu

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị