Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề / Những câu quotes tiếng Nhật lãng mạn nhất dành cho ngày Valentine
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Những câu quotes tiếng Nhật lãng mạn nhất dành cho ngày Valentine

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Nhân ngày lễ tình nhân lãng mạn này, các bạn hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề tình yêu với 15 câu quotes tiếng Nhật lãng mạn nhất dành cho ngày Valentine tặng người ấy nhé. Mùa Valentine 2018 sắp tới rồi, các bạn đã chuẩn bị quà gì tặng cho gấu chưa vậy??? Với một ngày đặc biệt như vậy, quà không vẫn là chưa đủ, chúng ta phải chuẩn bị thêm một vũ khí vô cùng hiệu quả nữa đó chính là những câu tỏ tình lãng mạn gửi đến nàng.

Những câu quotes lãng mạn nhất ngày Valentine

 

câu quotes tiếng nhật lãng mạn dành cho ngày valentine

 

  1. ハッピーバレンタインデー: Happy Valentine’s Day, Chúc mừng ngày lễ tình nhân  

  2. あなたは私(わたし)にとって、とても大事(だいじ)な存在(そんざい)です。

Sự tồn tại của em là một điều rất quan trọng đối với anh.  

  1. 私(わたし)は、友達以上(ともだちいじょう)としてあなたのことを考(かんが)えている。

Anh suy nghĩ về em trên mức tình bạn.  

  1. 私(わたし)はあなたが最初(さいしょ)にデート、キス(きす)した人(ひと)、あるいは最初(さいしょ)の恋人(こいびと)じゃないかもしれませんが、あなたの最後(さいご)の人(ひと)になりたいです。

Anh có thể không phải người đầu tiên em hẹn hò, người đầu tiên em đã hôn hay mối tình đầu của em, nhưng anh muốn trở thành người cuối cùng bên em.  

  1. あなたのそばが、私(わたし)のお気(き)に入(い)りの場所(ばしょ)です。

Nơi yêu thích nhất của anh đó chính là ở bên em.  

  1. 生(う)まれ変(か)わったら、あなたをもっと早(はや)く見(み)つけるだろう。

Nếu được sinh ra một lần nữa, anh muốn tìm thấy em sớm hơn.  

  1. どこを見(み)ても、私(わたし)はあなたの愛(あい)を思(おも)い出(だ)します。あなたは私(わたし)の世界(せかい)です。

Dù có nhìn bất cứ nơi đâu, anh cũng đều nhớ về tình yêu của em. Em là cả thế giới của anh.  

  1. 愛(あい)は風(かぜ)のよう、あなたはそれを見(み)ることはできませんが、それを感(かん)じることができます。

Tình yêu giống như một cơn gió, bạn không thể nhìn thấy nó, nhưng bạn có thể cảm nhận nó.  

  1. 私(わたし)は愛(あい)とは何(なに)かを知(し)っているのであれば、それはあなたのおかげです。

Nếu anh biết tình yêu là gì thì đó là nhờ có em.  

  1. 私(わたし)があなたを見(み)るとき、目(め)の前(まえ)に私(わたし)の残(のこ)りの人生(じんせい)が見(み)えます。

          Khi nhìn em, anh đã thấy được cuộc đời còn lại trước mắt mình.  

  1. 私(わたし)はあなたを見(み)つけたので、楽園(らくえん)は要(い)りません。私(わたし)にはあなたがいるので、夢(ゆめ)は要(い)りません。

Anh đã tìm thấy em nên anh không cần thiên đường nữa. Và anh đã có em nên anh không cần một giấc mơ nào khác nữa.  

  1. 私(わたし)が人生(じんせい)において正(ただ)しいことをしたならば、それは私(わたし)のハートをあなたにあげた時(とき)です。

        Nếu có một điều anh đã làm đúng trong cuộc đời thì đó là khi anh trao trái tim mình cho em.  

  1. 私(わたし)はあなたと一緒(いっしょ)にいる時(とき)、もっと私(わたし)らしくなる。

Anh dường như trở nên hơn cả chính mình khi ở bên em.  

  1. いつも嵐(あらし)の後(あと)の私(わたし)の虹(にじ)でいてくれてありがとう。

          Cảm ơn em vì đã luôn là ánh cầu vồng của anh sau cơn bão.  

  1. 私(わたし)はあなたに一目惚(いちもくぼ)れした。

Anh đã yêu em từ cái nhìn đầu tiên.

Cùng chúng tớ khám phá thêm những câu tỏ tình lãng mạn nữa cho ngày Valentine sắp tới nhé:

>>> Những câu Danh ngôn tiếng Nhật hay nhất về tình yêu.

>>> Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề tình yêu

>>> Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Tình yêu

 

DMCA.com Protection Status

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị