Cùng Kosei phân tích và ghi nhớ những Kanji có họ hàng với chữ Huynh 兄 đó thật dễ dàng nhé! 兄 là một Kanji rất quen thuộc, ngay cả các bạn N5 có thể nhận ra từ này. Nhưng bạn có biết chỉ cần biến hóa một chút, chữ Huynh sẽ biến thành những chữ Hán khác nhau không?
Những Kanji có họ hàng với chữ HUYNH 兄
Cấp độ
Kanji
Hán Việt
Nghĩa
Âm Kun
Âm On
N4
兄
HUYNH
anh trai
あに
兄【あに】anh trai
ケイ
家兄【かけい】anh trai tôi
キョウ
兄弟【きょうだい】anh em
N2
況
HUỐNG
tình huống
まし.て
いわ.んや
おもむき
キョウ
状況【じょうきょう】bối cảnh, tình huống
実況【じっきょう】tình hình thực tế
近況【きんきょう】tình trạng gần đây
N2
祝
CHÚC
chúc mừng
いわ.う
祝う【いわう】ăn mừng, chúc mừng
シュク
祝福する【しゅくふく】chúc phúc, chúc mừng
祝日【しゅくじつ】ngày lễ
シュウ
呪
CHÚ
thần chú
まじな.う
のろ.い
呪い【のろい】lời nguyền rủa
まじな.い
のろ.う
呪う【のろう】nguyền rủa
ジュ
呪物崇拝【じゅぶつすうはい】Đạo thờ vật
呪詛する【じゅそする】nguyền rủa
呪符【じゅふ】bùa
シュ
シュウ
ズ
N1
克
KHẮC
khắc phục
か.つ
打ち克つ【うちかつ】thắng
コク
克服【こくふく】khắc phục
N2
党
ĐẢNG
đảng phái
なかま
むら
トウ
党則【とうそく】quy tắc đảng
党派【とうは】đảng phái
政党【せいとう】chính đảng
N2
税
THUẾ
tô thuế
ゼイ
増税【ぞうぜい】sự tăng thuế
免税する【めんぜいする】miễn thuế
納税する【のうぜいする】đóng thuế
脱税する【だつぜい】trốn thuế
N3
説
THUYẾT
tiểu thuyết
と.く
説く【とく】giải thích, biện hộ
セツ
小説【しょうせつ】tiểu thuyết
解説する【かいせつ】giải thích
ゼイ
勧説【かんぜい】giải thích rõ ràng
遊説する【ゆうぜいする】vận động tranh cử