Phân biệt các hậu tố chỉ thời gian
Ví dụ
明日中: trong ngày mai
仕事中: trong khi làm việc
一日中: trong cả một ngày
Ví dụ
練習時: Lúc luyện tập, khi luyện tập
通勤時: Lúc làm việc, khi làm việc
混雑時: Lúc tắc đường
Ví dụ
1950年代: những năm 50
十代: thời thiếu niên, tuổi teen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm:
>>> Phân biệt các tiền tố phủ định: 未・反・不・無・非 một cách dễ dàng
>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018
>>> Mới tiết lộ cách phân bố thời gian làm bài thi N2 bách chiến bách thắng