Trung tâm tiếng Nhật KOSEI - Địa chỉ học và đào tạo luyện thi JLPT uy tín tại Việt Nam

Phân biệt ngữ pháp N3 mang ý nghĩa quyết định: N にします/ Vることにします/ Vることになります

Đều mang ý nghĩa chỉ sự quyết định nhưng N phân biệt ngữ pháp N3 mang ý nghĩa quyết định lại có cách sử dụng khác nhau mà chúng ta sẽ cùng nhau phân biệt trong bài học ngữ pháp N3 này nhé. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei ôn thi hiệu quả nhé! 

Phân biệt ngữ pháp N3 mang ý nghĩa quyết định:

N にします/ Vることにします/ Vることになります

ngữ pháp n3  mang ý nghĩa quyết định

1. Nにします・Nになります

* 意味:Chọn (quyết định) cái 

* 使い方:

- Nにします sử dụng khi quyết định lựa chọn 1 thứ trong nhiều thứ. Thường biểu hiện thái độ tích cực của người nói.

-  Nになります sử dụng khi 1 việc nào đó được quyết định bởi ý chí, điều kiện của người khác.

*Ví dụ:

(1) のどが かわいたから、コーラにします。

Vì đã khát khô cổ nên tôi chọn Cola

(2)  A:こちらのカバンは デザインが あたらしいんです。

Cái cặp sách đó là mẫu thiết kế mới đấy ạ.

B:きれいですね。じゃ、これにします。

Đẹp quá ! Vậy tôi chọn cái này.

(3) 19日のワイン工場の見学は、中止になりました。

(19にちのワインこうじょうのけんがくは、ちゅうしになります。)

Buổi kiến tập tại nhà máy rượu ngày 19 thì đã quyết định hủy bỏ.

2. Vることにします・Vないことにします

* 意味:Quyết định làm (không làm) ~

* 使い方:Sử dụng khi mốn nói, muốn quyết định làm một việc gì đó bằng ý chí của bản thân (tự bản thân mình quyết định)

*Ví dụ:

(1) 桜の木の下で 拾ってきた猫だから、「さくら」と呼ぶことにしよう。

(さくらのきのしたで ひろってきたねこだから、「さくら」とよぶことにしよう。)

Vì con mèo tôi đã nhặt được ở dưới gốc cây anh đào nên tôi quyết định gọi nó là “sakura”.

(2) 昼休みには、長野の友達のうちへ 行くことにしました。

(ひるやすみには、ながのともだちのうちへ いくことにしました。)

Vào kì nghỉ hè, tôi đã quyết định đến nhà bạn ở Nagano.

(3) 3月は 試験があるので、アルバイトを しないことにした。

(3がつは しけんがあるので、アルバイトを しないことにした。)

Tháng 3 vì có kì thi nên tôi quyết định không làm thêm.

3. Vることになります・Vないことになります

* 意味:Được quyết định  ~

* 使い方:Biểu thị khi một việc nào đó được quyết định mà không liên quan đến ý chí của bản thân (do người khác quyết định cho mình)

*Ví dụ:

(1) 4月から 大阪の支店に 移ることになりました。

(4がつから おおさかのしてんに うつることになりました。)

Từ tháng 4 tôi đã được quyết định chuyển đến chi nhánh ở Osaka.

(2) 入社式でスピーチをすることになったので、なにを話そうか考えています。

(にゅうしゃしきで スピーチを することになったので、なにをはなそうか かんがえています。)

Vì được quyết định đọc bài diễn thuyết tại lễ gia nhập công ty nên tôi đang nghĩ xem định nói cái gì.

(3) これからは 社員も ここには 駐車できないことになりました。

(これからは しゃいんも ここには ちゅうしゃできないことになりました。)

Từ bây giờ thì kể cả nhân viên cũng không được đỗ xe ở chỗ này.

>>> Này, việc học tiếng Nhật của bạn đang gặp vấn đề đúng không? Có thể bạn sẽ tự tìm được câu trả lời cho mình ở đây...

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Phân biệt ~まま và ~っぱなし

>>> Review giáo trình tự học N3 (Phần 1)

TIN LIÊN QUAN
https://kosei.vn/mot-so-mau-ngu-phap-n3-co-the-xuat-hien-trong-de-thi-jlpt-n3295.html
Một số mẫu ngữ pháp N3 có thể xuất hiện trong đề thi JLPT nhưng ít khi bạn chú...
https://kosei.vn/tong-hop-ngu-phap-n3-da-tung-thi-thang-12-2018-n3293.html
Kosei đã liệt kê tất tần tật NGỮ PHÁP N3 đã từng thi tháng 12/2018 Xem xem bạn...
https://kosei.vn/tong-hop-ngu-phap-da-tung-thi-trong-de-thi-jlpt-n3-thang-07-2019-n3285.html
Kosei đã giúp bạn tổng hợp ngữ pháp  đã từng thi trong đề thi JLPT N3 tháng...
https://kosei.vn/tong-hop-ngu-phap-xuat-hien-trong-de-thi-jlpt-n3-thang-12-2019-n3282.html
Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng!  Kosei đã giúp bạn tổng hợp những mẫu ngữ pháp...
https://kosei.vn/tai-mien-phi-sach-ngu-phap-supa-goukaku-n2-n3-bunpou-taisaku-n2926.html
Ôn tập và ghi nhớ kiến thức ngữ pháp N3 nâng cao không phải là một điều dễ...
https://kosei.vn/tong-hop-nhung-mau-ngu-phap-dang-chu-y-trong-de-thi-jlpt-n3-ky-thang-12-2018-n2174.html
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review một số mẫu ngữ pháp trong đề thi JLPT N3...
https://kosei.vn/ngu-phap-tieng-nhat-n3-n2110.html
Ngữ pháp tiếng Nhật N3: ~ だけでいい sẽ là chủ điểm ngữ pháp tiếp theo trong ngày...
https://kosei.vn/ngu-phap-tieng-nhat-n3-voi-n2107.html
Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin được giới thiệu với các bạn ngữ pháp tiếng...
https://kosei.vn/phan-biet-ngu-phap-tieng-nhat-n3-voi-va-n2106.html
Ngữ pháp tiếng Nhật N3 vớiように言われる vàと言われる - 2 ngữ pháp tiếng Nhật này...
zalo