Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N2 / Tất tần tật từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020
Học từ vựng tiếng Nhật N2

Tất Tần Tật Từ Vựng Xuất Hiện Trong Đề Thi JLPT N2 12/2020

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Không chỉ là từ vựng N2 được ra đề mà Kosei còn tổng hợp những từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 mới hoặc những từ mà bạn hay quên. Một lần xem là một lần ôn tập và củng cố tiếng Nhật N2 từ vựng nhé!!

Tất tần tật từ vựng N2 xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020

từ vựng xuất hiện trong đề thi jlpt n2, từ vựng xuất hiện trong đề thi n2, từ vựng tiếng nhật n2, tiếng nhật n2 từ vựng

Kosei đã tổng hợp tất cả từ vựng xuất hiện trong đề thi N2 phần Moji - Goi giúp bạn có thêm hiểu biết về cách ra đề thi JLPT. Hơn nữa còn là để ôn tập và củng cố vốn từ vựng tiếng Nhật N2 của mình. Sẵn sàng bước vào kỳ thi với một tâm thế tự tin giành điểm đỗ.

Từ vựng

Ý nghĩa

倒す(たおす)

Chặt đổ, quật ngã, hạ gục, đốn (cây)

損害(そんがい)

Thiệt hại, tổn thương, thua lỗ, hư hỏng

険しい(けわしい)

Khắt khe, gạy gắt, hiểm trở, cộc cằn

比較的(ひかくてき)

Có tính so sánh, tương đối

下降(かこう)

Rơi xuống, tụt xuống

鮮やか(あざやか)

Rực rỡ, chói lọi, nổi bật

美しい(うつくしい)

Đẹp dễ, ưa nhìn

清む(すむ)

Sáng sủa, trở nên trong suốt

帰省(きせい)

Sự về quê, về thăm quê

縮める(ちぢめる)

Thu gọn, rút ngắn, nén lại

薄める(うすめる)

Làm loãng, làm nhạt đi

貯める(ためる)

Dành dụm, gom góp

納める(おさめる)

Thu vào, đóng, tàng trữ

さまざま

Đủ loại, đa dạng, khác nhau

実践(じっせん)

Thực tiễn

異色 (どくとく)

Sự đặc sắc, màu sắc riêng

再提出 (さいていしゅつ)

Nộp lại lần nữa

都会 (とかい)

Thành thị, thành phố

育ち (そだち)

Lớn lên, phát triển

過ごす (すごす)

Trải qua, trải nghiệm

一仕事 (ひとしごと)

Nhiệm vụ, công việc

休憩 (きゅうけい)

Nghỉ ngơi, giải lao

演技 (えんぎ)

Kỹ thuật trình diễn, diễn xuất

個人的 (こじんてき)

Mang tính cá nhân, riêng tư

考慮 (こうりょ)

Xem xét, suy tính, quan tâm

評価 (ひょうか)

Bình phẩm, đánh giá

信頼 (しんらい)

Tin cậy, tín nhiệm

測定 (そくてい)

Đo lường, đo đạc

話し合う (はなしあう)

Bàn bạc, thảo luận, trao đổi

尊重 (そんちょう)

Tôn trọng, coi trọng

信仰 (しんこう)

Tín ngưỡng, đức tin

提案 (ていあん)

Đề xuất, đưa ra

発揮 (はっき)

Phát huy

商品 (しょうひん)

Sản phẩm, hàng hóa

開発 (かいはつ)

Khai thác, phát triển, sáng tạo ra

ゴール

Khung thành, về đích

インパクト

Tác động, ảnh hưởng, ấn tượng

アピール

Thu hút, kêu gọi, nổi bật

ターゲット

Mục tiêu, mục đích

服装 (ふくそう)

Trang phục, quần áo

髪形 (かみがた)

Kiểu tóc

個性的 (こせいてき)

Đầy cá tính, có tính cách riêng

雰囲気 (ふんいき)

Bầu không khí

定着 (ていちゃく)

Định hình, chỗ đứng vững chắc

専用 (せんよう)

Chuyên dụng, độc quyền

独特 (どくとく)

Độc đáo, riêng biệt, cá tính

区別 (くべつ)

Phân biệt

優勝 (ゆうしょう)

Vô địch

戦う (たたかう)

Đánh nhau, chiến đấu

争う (あらそう)

Tranh chấp, gây gổ, mâu thuẫn

奪う (うばう)

Cướp, đoạt

破る (やぶる)

Phá hoại, đập, đột phá

訪ねる (たずねる)

Ghé thăm, viếng thăm

動作 (どうさ)

Động tác, hành vi, thao tác

実感 (じっかん)

Cảm nhận thực tế

気配 (けはい)

Cảm thấy, linh cảm, có vẻ như là

状態 (じょうたい)

Tình trạng, trạng thái

不規則な (ふきそくな)

Không có quy tắc, không điều độ

あやふやな

Không rõ ràng, phân vân, mập mờ

大まかな (おおまかな)

Chung chung, tóm tắt, rộng rãi, hào phóng

いい加減な

Dối trá, thiếu trách nhiệm

名所

Nơi nổi tiếng, thắng cảnh

ガイド

Hướng dẫn viên

案内 (あんない)

Hướng dẫn, chỉ dẫn giải thích

宣伝 (せんでん)

Tuyên truyền, quảng bá

調査 (ちょうさ)

Điều tra

記録 (きろく)

Ghi chép, lưu lại

真剣 (しんけん)

Nghiêm trang, đúng đắn, nghiêm túc

上手 (じょうず)

Giỏi giang

自由 (じゆう)

Tự do

積極 (せっきょく)

Tích cực

真面目に (まじめに)

Chăm chỉ, cần mẫn, nghiêm túc

歌手 (かしゅ)

Ca sĩ

まれ

Hiếm có

余りいない (あまりいない)

Không nhiều, hiếm có

人気が出ない

Không nổi tiếng, không được yêu thích

人気が出る

Nổi tiếng, được hâm mộ

終日 (しゅうじつ)

Cả ngày

通行 (つうこう)

Sự đi lại, lưu thông

週末 (しゅうまつ)

Cuối tuần

夜間 (やかん)

Đêm hôm, ban đêm

一日中 (いちにちじゅう)

Cả ngày, suốt cả ngày

今日まで

Cho tới ngày nay

弄る (いじる)

Chạm, mân mê

切る (きる)

Cắt đứt, xé, bẻ

触る (さわる)

Chạm, sờ, mó

洗う (あらう)

Tẩy, rửa

乾かす (かわかす)

Phơi khô, hong khô

初期 (しょき)

Ban đầu, sơ khai

覆う (おおう)

Gói, bọc, che, ủ ấp

打ち明ける (うちあける)

Nói thẳng, mở tấm lòng

情報 (じょうほう)

Thông tin, tình báo

上司 (じょうし)

Bề trên, cấp trên

秘密 (ひみつ)

Bí mật

欠陥 (けっかん)

Khuyết điểm, thiếu sót

眼鏡 (がんきょう)

Kính mắt

硬い (かたい)

Cứng, dai

レンズ

Mắt kính, thấu kính

引退 (いんたい)

Rút lui, giải nghệ

ぎっしり

Lèn chặt, chật kín

Trên đây là Tất tần tật từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm kiến thức N2 khác nữa nhé:

>>> TỔNG HỢP Từ vựng - Kanji xuất hiện trong đề JLPT N2 07/2021

>>> TỔNG HỢP ngữ pháp xuất hiện trong đề thi JLPT N2 07/2021

>>> Thuộc làu làu Bài 39: 俗語 - Từ lóng tiếng Nhật N2 hay gặp

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị