Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Tất tần tật từ vựng tiếng Nhật về đo lường
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Tất Tần Tật Từ Vựng Tiếng Nhật Về Đo Lường

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu từ vựng tiếng Nhật về đo lường nhé.Trong tiếng Nhật có những đơn vị đo lường như thế nào? Chúng ta sẽ nói đơn vị mét, mét khối... trong tiếng Nhật ra sao?

Tất tần tật từ vựng tiếng Nhật về đo lường

từ vựng tiếng Nhật về đo lường

1. Đơn vị đo chiều dài

  1. メートル:Mét.

  2. キロメートル:km.

  3. センチメートル:cm.

  4. ミリメートル:mm.

2. Đơn vị đo diện tích

  1. 平方メートル(へいほうメートル):Mét vuông.

  2. 平方キロメートル(へいほうキロメートル):km vuông.

  3. 平方ミリメートル(へいほうミリメートル):mm vuông.

3. Đơn vị đo khối lượng

  1. グラム:Gam.

  2. キロ/キログラム:Kg.

  3. トン:Tấn.

4. Đơn vị đo dung tích

  1. ミリリット:ml.

  2. リット:Lít.

  3. CC:ml.

5. Đơn vị đo thể tích

  1. 立方センチメートル(りっぽうセンチメートル):cm khối.

  2. 立方(りっぽう):mét khối.

  3. 立方ミリメートル(りっぽうミリメートル):mm khối.

6. Các đơn vị khác

  1. アンペア:Ampe.

  2. モル:Monl.

  3. エーカー:Mẫu.

  4. ヤード:Thước.

  5. マイル:Dặm.

  6. インチ:Inch.

  7. ポッド:Pao.

Trên đây là tất tần tật từ vựng tiếng Nhật về đo lường mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Áp dụng các từ vựng đã học trong chủ đề này để nói về kích thước các đồ vật trong gia đình nhé. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng theo chủ đề:

>>> 40 từ vựng về chủ đề Nhà cửa

>>> Khóa học N3

>>> Khóa học N5

>>> Khóa học N4

>>> Khóa học N1

>>> Bỏ túi 40 lượng từ thường xuyên bắt gặp trong bài thi JLPT

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp qua những câu nói cửa miệng lặp đi lặp lại trong đời sống hàng ngày của người Nhật Bản

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị