Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Tên 12 con giáp trong tiếng Nhật
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Tên 12 con giáp trong tiếng Nhật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bạn cầm tinh con gì vậy? Bạn có biết 12 con giáp trong tiếng Nhật là gì và có gì khác biệt với 12 con giáp của Việt Nam không nào? Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề tên 12 con giáp trong tiếng Nhật để giải mã nhé!

Tên 12 con giáp trong tiếng Nhật

 

12 con giáp trong tiếng nhật

 

Ngày xưa ông trời (かみさま- kamisama) đã cho gọi các con vật (どうぶつたち – doubutsutachi) đến nhà trời, ra hẹn rằng mười hai con vật nào đến sớm nhất sẽ được chọn làm con vật của mười hai năm trong thập nhị chi. Các con vật loan tin đó cho nhau và náo nức lo sửa soạn đi đến nhà trời cho sớm để được chọn.

  • Mèo (ねこ -neko) nghe tin phong phanh còn chưa rõ, bèn đến hỏi chuột (ねずみ-nezumi). Chuột xấu bụng nên đã nói chệch sang ngày hôm sau, Mèo nghe vậy còn thong thả ngồi rửa mặt.
  • Bò (うし – ushi) là con vật chậm chạp nên nó đã lo khởi hành từ đêm hôm trước để khỏi bị trễ, ra đi từ lúc trời còn tối. Chuột cũng láu cá, bèn nhảy tót lên lưng bò nằm ngủ tiếp mà vẫn đi được tới nhà trời.

Sáng hôm sau các con vật đến tề tựu đông đủ trước cửa nhà trời, mà bò là kẻ đến trước tiên. Thế nhưng khi cổng nhà trời vừa mở ra, chuột đã nhanh như cắt từ trên lưng bò phóng ra phía trước, cho nên chuột trở thành con vật đầu tiên trong mười hai con giáp được chọn. Bò thành con giáp thứ hai. Tiếp đó, hổ (とら – tora), thỏ (うさぎ – usagi), rồng (たつ -tatsu), rắn (へび – hebi), ngựa (うま – uma), cừu (ひつじ – hitsuji), khỉ (さる -saru), gà (とり – tori), chó (いぬ -inu), lợn rừng (いのしし -inoshishi) đến và trở thành các con giáp tiếp theo.

Mèo bị chuột gạt đến trễ, nên từ đó trở đi mèo cứ đuổi theo chuột quanh năm ngày tháng để trả mối thù này.

12 con giáp của Nhật bao gồm: (1) ねずみ-nezumi ~ Chuột, (2) うし – ushi ~ Bò, (3) とら – tora ~ Hổ, (4) うさぎ – usagi ~ Thỏ, (5) たつ -tatsu ~ Rồng, (6) へび – hebi ~ Rắn, (7) うま – uma ~ Ngựa, (8) ひつじ – hitsuji ~ Cừu, (9) さる -saru ~ Khỉ, (10) とり – tori ~ Gà, (11) いぬ -inu ~Chó, (12) いのしし -inoshishi ~ Lợn. 

STT

Tiếng Nhật

Hiragana

Romaji

Tiếng Việt

1 十二支 じゅうにし juunishi 12 con giáp
2 ねずみ   nezumi con chuột
3 子年 ねどし ko nen năm Tý
4 うし ushi con bò
5 丑年 うしどし ushi nen năm Sửu
6 とら   tora con hổ
7 寅年 とらどし tora nen năm Dần
8 うさぎ   usagi con Thỏ
9 卯年 うどし u nen năm Mão
10 りゅう   ryuu con rồng
11 辰年 たつとし tatsudoshi năm Thìn
12 へび   hebi con rắn
13 巳年 みとし midoshi năm Tỵ
14 うま   uma con ngựa
15 午年 うまどし uma nen năm Ngọ
16 ひつじ   hitsuji con cừu
17 未年 みとし hitsuji nen năm Mùi
18 さる   saru con khỉ
19 申年 さるどし saru nen năm Thân
20 とり   tori con gà
21 酉年 とりどし tori nen năm Dậu
22 いぬ   inu con chó
23 戌年 いぬどし inu nen năm Tuất
24 いのしし   inoshishi con lợn rừng
25 亥年 いどし i nen năm Hợi

Đều là những từ vựng rất dễ nhớ phải không nào?

Chúng ta hãy thường xuyên ôn tập lại và đừng bỏ lỡ những bài học tiếp theo từ Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:

>>> Từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người

>>> Khóa học N3 Online

>>> 6 Tính cách đặc trưng làm nên con người Nhật Bản

>>> Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hành động của con người (P4)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị