Trung tâm tiếng Nhật KOSEI - Địa chỉ học và đào tạo luyện thi JLPT uy tín tại Việt Nam

Tên các loại củ quả bằng tiếng Nhật

Bạn đã biết cách gọi tên hết các lọai rau củ bằng tiếng Nhật? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei “bỏ túi” tên các loại rau củ quả bằng tiếng Nhật tại đây nhé. Trong bữa cơm hàng ngày của chúng ta chắc chắn không thể thiếu các loại rau củ.

Tên các loại củ quả bằng tiếng Nhậttên các loại rau củ quả bằng tiếng Nhật

  1.  Đậu Cove   :  インゲン    ~    Ingen (Kidney Beans)

  2.  Dưa leo  :  きゅうり    ~    Kyuuri

  3.  Măng  :  竹の子    ~     Take-no-ko

  4.  Nấm rơm  :    キノコ    ~    Kinoko

  5.  Nấm đông cô  :   しいたけ      ~     Shiitake

  6.  Nấm mèo  :  きくらげ      ~    Kikurage

  7.  Hành tây  :   玉ねぎ    ~   Tamanegi

  8.  Hành lá  :    長ねぎ    ~    Naganegi

  9.  Giá đỗ  :      もやし    ~     Moyashi

  10.  Mướp  :     へちま    ~    Hechima

  11.  Mướp đắng  :     ゴーヤ    ~     Gouya (Bitter Gurd)

  12.  Đậu bắp  :  オクラ    ~     Okura

  13.  Măng tây  :    アスパラガス   ~   Asuparagasu (Asparagas)

  14.  Ngó sen  :   ハスの根    ~     Hasu-no-ne

  15.  Củ sen  :     レンコン    ~    Renkon

  16.  Hạt sen  :  ハスの実        ~    Hasu-no-mi

  17.  Đậu Hà Lan  :   グリーンピース    ~      Guriin piisu (greenpeace)

  18.  Đậu phộng  :      ピーナッツ        ~       Piinattsu (Peanuts)

  19.  Đậu hột  :     豆 (まめ)      ~      Mame

  20.  Cà chua  :  トマト      ~     Tomato

  21.  Cà tím  :  なす    ~      Nasu

  22.  Củ cải  :  大根 (だいこん)    ~     Daikon

  23.  Cà rốt  :    人参 (にんじん)    ~      Ninjin

  24.  Củ cải tây  :   かぶ    ~     Kabu

  25.  Khoai lang   :     サツマイモ      ~     Satsuma-imo

  26.  Khoai tây   :      ジャガイモ      ~      Jaga-imo

  27.  Khoai sọ     :      タロイモ    ~   Taro-imo

  28.  Khoai mỡ trắng     :   とろろいも      ~   Tororo-imo

  29.  Bí   :      南瓜        (かぼちゃ)   ~     Kabocha

  30.  Bí rổ  :  スクワッシュ      ~     Sukuwasshu (Turban Squash)

  31. Rau cải Nhật   :   ホウレン草   ~    hourensou

  32. Rau muống   :  空心菜   ~    kuushinsai

  33. Rau cải chíp   :  青梗菜    ~    Chingensai

  34. Rau cần    :   水菜       ~    Mizuna

  35. Rau cải thảo  :    白菜      ~     Hakusai

  36. Rau cải bắp   :  キャベツ    ~    Kyabetsu

  37. Rau xà lách   :  レタス    ~    Retasu

  38. Nấm thông     :  松茸        ~     Matsutake

  39. Nấm kim châm     :  えのき    ~    Enoki

  40. Nấm đùi gà   :   えりんぎ    ~     Eringi

  41. Mộc nhĩ   :     木耳    ~    Kikurage

  42. Nấm hương     :     椎茸   ~    Shiitake

Bạn là người thích ăn uống ??? Trung tâm tiếng Nhật Kosei cũng thế! Vậy thì đừng bỏ qua bài viết sau nhé!

>>> Tìm hiểu "Thiên đường sushi Nhật Bản (Phần 1)"

DMCA.com Protection Status

TIN LIÊN QUAN
https://kosei.vn/124-tu-vung-vay-muon-trong-tieng-nhat-tu-tieng-phap-chi-tiet-nhat-n2705.html
Cùng Kosei bỏ túi ngay từ vựng vay mượn trong tiếng Nhật từ tiếng Pháp...
https://kosei.vn/10-tu-moi-tieng-nhat-2020-nhat-dinh-phai-biet-n2635.html
10 từ mới tiếng Nhật 2020 và cực kì đáng nhớ!  Cùng Trung tâm tiếng Nhật...
https://kosei.vn/10-tu-ngu-luu-hanh-cua-nam-2019-n2633.html
10 từ ngữ lưu hành năm 2019 bạn có thể thấy tràn lan khắp nơi và có thể sẽ...
https://kosei.vn/8-quan-dung-ngu-tieng-nhat-hang-na-pho-bien-nhat-ban-phai-biet-n2596.html
Tiếp tục serie về các quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến, hôm nay mọi người lại cùng Kosei...
https://kosei.vn/phan-biet-chang-kho-ti-nao-n2585.html
Để nói về khoảng thời gian “gần đây”, có 4 từ phân...
https://kosei.vn/can-nho-10-quan-dung-ngu-tieng-nhat-pho-bien-hang-ka-n2581.html
Cùng Kosei tiếp tục ngay với serie 10 quán dụng ngữ phổ biến hàng Ka nhé! Trong tiếng...
https://kosei.vn/hoc-tu-vung-tieng-nhat-qua-phim-ngan-cai-cach-phuong-thuc-lam-viec-33-n2579.html
Cùng Kosei tìm hiểu xem cách học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn có thực sự giúp...
https://kosei.vn/nhat-dinh-phai-biet-19-quan-dung-ngu-tieng-nhat-pho-bien-hang-a-n2571.html
慣用句 - Quán dụng ngữ tiếng Nhật hàng A là các cụm từ rất quen thuộc và phổ...
https://kosei.vn/hack-nao-43-tu-vung-tieng-nhat-hoc-qua-phim-cipa-hoi-chung-khong-biet-dau-33-n2555.html
Có bao giờ bạn từng nghĩ rằng "đau đớn" là một loại cảm giác cần thiết trong cuộc sống...
zalo