Tên các loài hoa trong tiếng Nhật
1. Hoa tuyết (tháng 1): スノーフレーク (Sunoufureiku) (Snowflake)
2. Hoa diên vĩ (tháng 2): 菖蒲 (Ayame)
3. Hoa thủy tiên (tháng 3): 水仙 (Suisen)
4. Hoa đậu leo (tháng 4): 蝶豆擬 (Choumamemodoki)
5. Hoa lan chuông (tháng 5): 鈴蘭 (スズラン) (Suzuran)
6. Hoa hồng (tháng 6): 薔薇 (Bara)
7. Hoa phi yến (tháng 7): 飛燕草(Hiensou) hay ラークスパー (rakusubaa)
8. Bồ công anh (tháng 8): 蒲公英 (Tanpopo)
9. Hoa bìm bìm (tháng 9): 朝顔 (Asagao)
10. Hoa cúc vàng (tháng 11): シマカンギク (Shimakangiku)
11. Hoa thủy tiên trắng (tháng 12): 白い水仙 (Shiroisuisen)
12. Hoa anh đào : 桜 (Sakura)
13. Hoa thạch thảo: 紫苑 (Shion)
14. Hoa tử đinh hương: ムラサキハシドイ (Murasaki hashidoi)
15. Hoa kim ngân: スイカズラ (Suikazura)
16. Hoa bất tử: ムギワラギク (Mugiwaragiku)
17. Hoa anh thảo: シクラメン (Shikuramen)
18. Hoa anh túc: 芥子の花 (Kesinohana)
19.Hoa bách hợp: 百合 (Yuri)
20. Hoa bồ công anh: 蒲公英 (Tanpopo)
21. Hoa bướm: 菫 (Sumire)
22. Hoa cẩm chướng: 撫子 (Nadeshiko)
23. Hoa cẩm tú cầu: 紫陽花 (Ajisai)
24. Hoa cúc: 菊 (Kiku)
25. Hoa dâm bụt: 葵 (Aoi)
26. Hoa đào: 桃 (Momo)
27. Hoa đỗ quyên: 石楠花 (Shakunage)
28. Hoa hướng dương: 向日葵 (Himawari)
29. Hoa lan: 欄 (Ran)
Khi đi chơi, nhớ ngay tên các loài hoa để chém gió cùng bạn bè và Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
>>> Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Tham quan danh lam thắng cảnh
>>> Tổng hợp hơn 80 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điện (phần 1)