Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Tên các loại trang phục hàng ngày trong tiếng Nhật
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Tên các loại trang phục hàng ngày trong tiếng Nhật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, Kosei tổng hợp tên các loại trang phục hàng ngày trong tiếng Nhật giúp bạn nhé!  Chắc hẳn chúng ta đã quá quen với những Kimono, Yukata,… những trang phục truyền thống hay được người Nhật mặc những dịp lễ hội, lễ tết. Vậy còn trang phục thường ngày thì sao?

Tên các loại trang phục hàng ngày trong tiếng Nhật

 

trang phục hàng ngày trong tiếng nhật

 

衣服

 

いふく Trang phục nói chung

帽子

 

ぼうし

野球帽子

 

やきゅうぼうし Mũ bóng chày

 

 

ネックレス Vòng cổ

 

 

ピアス Bông tai

 

 

ネクタイ Cà vạt

 

 

スカーフ Khăn quàng cổ

指輪

 

ゆびわ Nhẫn

 

 

オーバー Áo choàng

 

 

コート Áo khoác

 

 

レインコート Áo khoác mưa

上着

 

うわぎ Áo vét, áo khoác

 

 

ジャケット Áo bò, áo jacket

 

 

セーター Áo len

 

 

シャツ Áo sơ mi

 

 

T-シャツ Áo thun, áo phông

 

 

ブラウス Áo cánh

 

 

ブラジャー Áo lót phụ nữ

下着

 

したぎ Nội y

 

 

パンツ Quần lót, đồ lót

 

 

ドレス Váy

 

 

ベルト Thắt lưng

 

 

ズボン Quần dài

 

 

はんズボン Quần ngắn

 

 

ショーツ Quần sooc, quần đùi

 

 

スラックス Quần ống rộng

 

 

ジーンズ Quần bò, quần jean

 

 

スカート Chiếc váy

 

 

ワンピース Áo đầm

 

 

トレーナー Quần áo thể thao

 

くつ Giày dép

 

 

スニーカー Giày thể thao

 

 

スリッパ Dép đi trong nhà

 

 

サンダル Dép quai hậu, sandal

 

 

ハイヒール Giày cao gót

 

 

ブーツ Giày bốt, giày ống

Bạn còn thiếu loại trang phục nào ??? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ôn luyện giao tiếp tiếng Nhật để đi mua sắm nào! 

>>> Giao tiếp tiếng Nhật khi đi mua sắm

>>> Khóa học N3 Online

>>> Tính cách trong tiếng Nhật

>>> 45 từ vựng được sử dụng nhiều nhất trong Anime

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị