Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Kanji N4-5 bài 25 - Siêu đỉnh với 16 Hán tự mỗi ngày
Giáo trình N4, N5

Kanji N4-5 bài 25 - Siêu đỉnh với 16 Hán tự mỗi ngày

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Kanji N4-5 bài 25 thuộc series mỗi 16 Hán tự cơ bản sẽ mang đến một số từ mới quan trọng về Chính trị, Xã hội đấy! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu ngay thôi nào!

 

 

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 25

 

kanji n4-5 bài 25

 

BÌNH

On: へい・びょう

Kun: たい・ひら

平日(へいじつ): ngày thường

平らな(たいらな): phẳng

平和(へいわ): sự hòa bình

平成(へいせい): thời Heisei

平均(へいきん): bình quân, trung bình

公平(こうへい): sự công bằng

平等(びょうどう): sự bình đẳng

平たい(ひらたい): bằng phẳng

HÒA

On: わ・お

Kun: なご・やわ

平和(へいわ): sự hòa bình

和食(わしょく): món ăn kiểu Nhật

和(わ): sự hòa hợp

英和辞典(えいわじてん): từ điển Anh-Nhật

和やか(なごやか): một cách thân thiện

昭和(しょうわ): thời Showa

和らぐ(やわらぐ): làm nhẹ đi, làm dịu đi

共和国(きょうわこく): nước cộng hòa

CHIẾN

On: せん

Kun: たたか・いくさ

戦う(たたかう): đánh nhau

戦争(せんそう): chiến tranh

戦い(たたかい): cuộc đấu

作戦(さくせん): sự tác chiến

冷静(れいせい): chiến tranh lạnh

反戦(はんせん): sự phản đối chiến tranh

挑戦(ちょうせん): sự thách thức

戦(いくさ): chiến tranh

TRANH

On: そう

Kun: あらそ

戦争(せんそう): chiến tranh

争う(あらそう): cạnh tranh, đấu tranh

競争する(きょうそうする): cạnh tranh

争い(あらそい): sự mâu thuẫn, tranh giành, xung đột

論争(ろんそう): cuộc bàn cãi, tranh luận

CHÍNH

On: せい・しょう

Kun: まつりごと

政治(せいじ): chính trị

政治家(せいじか): chính trị gia

政党(せいとう): đảng chính trị

政府(せいふ): chính phủ

行政(ぎょうせい): hành chính

財政(ざいせい): tài chính

政権(せいけん): chính quyền, quyền lực chính trị

政策(せいさく): chính sách

TRỊ

On: じ・ち

Kun: なお・おさ

治る(なおる): được cứu chữa

治す(なおす): chữa trị

政治(せいじ): chính trị

政治家(せいじか): chính trị gia

治める(おさめる): cai trị

治療(ちりょう): trị liệu

治安(ちあん): trị an

KINH

On: けい・きょう

Kun: へ

経験(けいけん): kinh nghiệm

経済(けいざい): kinh tế

パリ経由(パリけいゆ): quá cảnh ở Paris

経営(けいえい): kinh doanh

神経(しんけい): thần kinh

経歴(けいれき): lai lịch, lý lịch

お経(おきょう): kinh Phật

経る(へる): kinh qua, trải qua

TẾ

On: ざい・さい

Kun: す・ず

経済(けいざい): kinh tế

経済学(けいざいがく): kinh tế học

済む(すむ): kết thúc

済ませる(すませる): hoàn thành (cái gì)

使用済み(しようずみ): đã qua sử dụng

返済する(へんさいする): hoàn trả, thanh toán hết

救済する(きゅうさいする): sự cứu tế

PHÁP

On: ほう・ぽう・はつ・ほっ

Kun:(ー)

法律(ほうりつ): pháp luật

文法(ぶんぽう): ngữ pháp

方法(ほうほう): phương pháp

憲法(けんぽう): hiếp pháp

違法(いほう): vi phạm

用法(ようほう): cách dùng

法案(ほうあん): dự luật

法則(ほうそく): luật pháp

LUẬT

On: りつ・りち

Kun:(ー)

法律(ほうりつ): pháp luật

規律(きりつ): kỉ luật

戒律(かいりつ): giới luật (Phật giáo)

一律に(いちにつに): ngang bằng, đồng đều

自律神経(じりつしんけい): thần kinh tự trị

律儀な(りちぎな): trung thực

TẾ

On: さい

Kun: きわ・ぎわ

国際(こくさい): quốc tế

国際化(こくさいか): quốc tế hóa

~際(~さい): khi~

交際(こうさい): mối quan hệ, sự giao du

実際(じっさい): thực tế

際立つ(きわだつ): nổi bật

間際(まぎわ): ngay trước khi, lúc sắp sửa

QUAN

On: かん

Kun: せき

関係(かんけい): quan hệ

関心(かんしん): quan tâm, hứng thú với

関東(かんとう): vùng Kantou

関西(かんさい): vùng Kansai

関取(せきとる): võ sĩ sumo

玄関(げんかん): huyền quan (thềm cửa vào nhà)

税関(ぜいかん): thuế quan

HỆ

On: けい

Kun: かかり・かか

国際関係(こくさいかんけい): quan hệ quốc tế

係(かかり): người chịu trách nhiệm

係員(かかりいん): nhân viên phụ trách

人間関係(にんげんかんけい): quan hệ giữa người với người

無関係(むかんけい): không liên quan

係る(かかる): liên quan tới

NGHĨA

On: ぎ

Kun:(ー) 

主義(しゅぎ): chủ nghĩa

民主主義(みんしゅしゅぎ): nghủ nghĩa dân chủ

社会主義(しゃかいしゅぎ): chủ nghĩa xã hội

講義(こうぎ): bài giảng

義務(ぎむ): nghĩa vụ

義理(ぎり): nghĩa lý/ lễ nghĩa

正義(せいぎ): chính nghĩa

定義(ていぎ): định nghĩa

NGHỊ

On: ぎ

Kun:(ー)

会議(かいぎ): hội nghị, cuộc họp

国際議員(こくさいぎいん): Nghị sĩ quốc hội

不思議な(ふしぎな): bí ẩn, kì bí

議会(ぎかい): Nghị Viện

議論する(ぎろんする): nghị luận

議題(ぎだい): vấn đề nghị luận

ĐẢNG

On: とう

Kun:(ー)

政党(せいとう): chính đảng

与党(よとう): đảng cầm quyền

野党(やとう): đảng đối lập

党首(とうしゅ): lãnh đạo đảng, chủ tịch đảng

Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 26 nhé!  >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 26 N4 -N5

Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị