Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề / Thành ngữ mỗi ngày: chủ đề liên quan đến 馬(うま) (bài 8)
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Thành ngữ mỗi ngày: chủ đề liên quan đến 馬(うま) (bài 8)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm trước chúng ta đã học giao tiếp tiếng Nhật thông qua thành ngữ với chủ đề về 猫 nhỉ. Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin mời các bạn học tiếp thành ngữ mỗi ngày chủ đề liên quan đến 馬 nhé. 

Thành ngữ mỗi ngày: chủ đề liên quan đến 馬(うま)

 

thành ngữ tiếng nhật liên quan đến 馬

 

 

1. 馬(うま)が合(あ)う・馬(うま)が合(あ)わない

Ý nghĩa: hợp tính/ không hợp tính

2. 馬(うま)の骨(ほね)

Ý nghĩa: Chỉ người có xuất thân, nguồn gốc không rõ ràng.

3. 天高(てんたか)く馬肥(うまこ)ゆる秋(あき)

Nghĩa đen: Mùa thu trời cao và ngựa chắc khỏe

Nghĩa bóng: Mùa thu là mùa tuyệt vời

4. 馬(うま)の耳(みみ)に念仏(ねんぶつ)

Nghĩa đen: Niệm phật vào tai ngựa

Nghĩa bóng: Nói đến việc người nói nói chuyện sai đối tượng.

Thành ngữ tương tự trong tiếng Việt:  Nước đổ đầu vịt, Đàn gảy tai trâu.

5. じゃじゃ馬(うま)

Ý nghĩa: Chỉ những người phụ nữ nổi loạn

6.馬車馬(ばしゃうま)

Nghĩa đen: Ngựa kéo, ngựa thồ

Nghĩa bóng: Chỉ những người làm việc chăm chỉ vất vả như những con ngựa kéo.

7.馬子(まご)にも衣裳(いしょう)

Ý nghĩa: Người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân

8.  馬(うま)に乗(の)ってみよ、人(ひと)には沿(そ)うてみよ

Ý nghĩa: Không leo lên ngựa thì không biết được con ngựa đó chạy thế nào, con người cũng vậy, không tiếp xúc thì không biết được tính cách cũng như suy nghĩ của người đó ra sao.

9. 人食い馬にも合口    Ý nghĩa: Dù là người như thế nào đi chăng nữa cũng có đối tượng thích hợp.    Thành ngữ tương tự trong tiếng Việt: Giống câu nồi nào úp vung nấy

10.  噛む馬はしまいまで噛む     Ý nghĩa: Con ngựa có thói quen cắn người thì dù có chết cũng không bỏ được tật cắn đó.

  Thành ngữ ca dao tương tự trong tiếng Việt: Giang sơn khó dời, bản tính khó đổi.

11. 牛は牛連れ、馬は馬連れ 

Ý nghĩa : Trâu bò và ngựa bước đi không trùng nhau, nhưng bò và bò thì đi hợp nhau, ngựa và ngựa cũng sẽ hợp nhau.

         Tương tự trong ca dao tục ngữ Việt Nam có câu: Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã. 12. やせ馬の先走り

    Ý nghĩa: Ngựa gầy chạy nhanh. Ngựa gầy thì trọng lượng ít nên chạy nhanh ban đầu, nhưng do không có thể lực nên dần dần bị yếu sức.

   Con người cũng vậy, khi chạy thi, người gầy ban đầu chạy nhanh nhưng dần về sau sẽ đuối sức.

13. 名馬に癖あり    Ý nghĩa: Ngựa tốt thì sẽ có điểm khác với những con ngựa khác. Người có năng lực thì cá tính mạnh mẽ.

14. 牛を馬に乗り換える    Nghĩa đen: Trâu bò đi chậm nên đổi sang đi con ngựa cho nhanh.

  Nghĩa bóng: Phương tiện nào có lợi cho mình thì đổi sang đi phương tiện đó.

15.老いたる馬は路を忘れず     Nghĩa đen: Ngựa già quen đi nhiều không thể lạc đường được

   Nghĩa bóng : Những kinh nghiệm, phán đoán của người đi trước rất quan trọng.

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm một chủ đề khác nữa nhé:

>>> Tiếng Nhật trong tang lễ và dùng để chia buồn như thế nào?

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Bí mật nàng tiên cá

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Tên gọi của sự sống

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị