Thành ngữ Nhật Bản có 腕(うで), 手(て)
1 .腕(うで)
腕がいい Người có năng lực
あの医者は腕がいいそうですね。
腕を上げる Nâng cao trình độ kĩ thuật
腕が上がる Trình độ được nâng cao
2.手(て)
手が空く Rảnh tay
その作業が終って手が空いたら、こちらも手伝ってください。
手を貸す Gíup đỡ ai đó
手を借りる Nhờ ai đó giúp đỡ
手を組む Hợp tác bắt tay
これからはライバル会社と手を組んで海外に進出する。
Học thêm một chủ đề từ vựng nữa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Quê hương