Bài 35
Các động từ ghép (p2)
追いかける |
Đuổi theo, truy nã, bám lấy dai dẳng, đi theo. Tiếp tục, thực hiện đến cùng,mưu cầu. |
犬を追いかける |
Đuổi theo chú chó |
追い付く |
Đuổi kịp |
自転車に追いつく |
Đuổi kịp người đi xe đạp |
追い越す |
Vượt qua, vượt quá |
前の車を追い越す |
Vượt qua chiếc ô tô đằng trước |
追い越し |
Sự vượt qua, sự vượt quá |
|
|
追い出す |
Trục xuất, đuổi ra Làm bật ra |
アパートを追い出される |
Bị đuổi ra khỏi căn hộ |
乗り過ごす |
Đi quá trạm/ ga (tàu/xe điện) |
電車を乗り過ごす |
Để lỡ chuyến tàu (định lên) |
乗り越す |
Đi quá, đi qua |
駅を乗り越す |
Đi quá sân ga (định xuống) |
乗り越し |
Sự đi quá, sự đi qua |
|
|
乗り遅れる |
Nhỡ tàu xe |
電車に乗り遅れる |
Không kịp lên chuyến tàu (định lên) |
割り引く |
Giảm giá, chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt) |
30%割り引く |
Giám giá 30% |
3割引 |
30% |
||
割り込む |
Xen vào, cắt ngang |
列に割り込む |
Xen hàng |
割り込み乗車 |
Chen hàng khi lên tàu điện |
||
当てはめて |
Làm cho thích hợp, làm cho thích ứng, làm thích nghi |
自分に当てはめて考える |
Tự đặt bản thân mình vào một vấn đề nào đó để suy nghĩ |
当てはまる |
Được áp dụng, có thể đáp ứng được Đạt được |
条件に当てはまる |
Đáp ứng được điều kiện |
思い込む |
Nghĩ rằng, cho rằng |
それが本当だと思い込む |
Tin rằng điều đó là thật |
思い込み |
Ấn tượng chủ quan Ấn tượng xấu, thành kiến |
|
|
思いつく |
Nghĩ ra |
いいアイデアを思いつく |
Nghĩ ra một ý tưởng hay |
見つめる |
Nhìn chằm chằm, nhìn chăm chú |
相手の目を見つめる |
Nhìn thẳng vào mắt đối phương |
見かける |
Nhìn thấy, bắt gặp Để ý, xem |
芸能人を見かける |
Bắt gặp một nghệ sĩ |
見直す |
Xem lại, nhìn lại, đánh giá lại (để sữa chữa cho tốt hơn) |
答えを見直す |
Kiểm tra lại câu trả lời |
書き直す |
Viết lại một lần nữa |
||
言い直す |
Nói lại một lần nữa |
||
聞き直す |
Hỏi lại một lần nữa |
||
見直し |
Sự xem lại, nhìn lại |
|
|
見習う |
Bắt chước, kiến tập, học tập |
先輩を見習う |
Học hỏi từ các tiền bối |
見慣れる |
Quen mắt, nhìn quen |
見慣れた景色 |
Cảnh vật quen thuộc |
見渡す |
Nhìn quanh, nhìn qua |
景色を見渡す |
Nhìn qua cảnh vật xung quanh |
書き留める |
Ghi ra giấy trắng mực đen, ghi ra chi tiết |
会議の内容を 書き留める |
Ghi lại chi tiết nội dung cuộc họp |
書き込む |
Viết vào, điền vào (chỗ trống) |
教科書に書き込む |
Ghi vào trong sách giáo khoa |
仕上がる |
Được hoàn thành, hoàn thiện |
洗濯物が仕上がる |
Việc giặt đồ đã được hoàn tất |
仕上げる |
Hoàn thành, hoàn thiện |
レポートを仕上げる |
Hoàn thiện bài báo cáo |
仕上げ |
Xong, hoàn thành |
|
|
呼び出す |
Gọi ra, gọi đến, vẫy đến |
電話で呼び出す |
Gọi ai đến qua điện thoại |
呼びかける |
Gọi |
大声で呼びかける |
Lớn tiếng gọi ai đó |
貸し出す |
Cho vay, cho mượn |
本を貸し出す |
Cho mượn sách |
貸し出し |
Sự cho vay, sự cho mượn |
|
|
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Nắm chắc 31 động từ ghép trong từ vựng tiếng Nhật N2 nếu học theo cách này
>>> Mới tiết lộ cách phân bố thời gian làm bài thi N2 bách chiến bách thắng