Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N2 / Thuộc làu bài 35: 32 động từ ghép trong từ vựng tiếng Nhật N2 (phần 2)
Học từ vựng tiếng Nhật N2

Thuộc làu bài 35: 32 động từ ghép trong từ vựng tiếng Nhật N2 (phần 2)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Tiếp tục với phần còn lại của 32 động từ ghép trong từ vựng tiếng Nhật N2 rất hay gặp trong bài thi tiếng Nhật JLPT N2 nhé! Sắp thi rồi nên các bạn cùng Kosei tăng tốc nào!

Bài 35

Các động từ ghép (p2)

 

động từ ghép trong từ vựng tiếng nhật n2

 

追いかける

Đuổi theo, truy nã, bám lấy dai dẳng, đi theo.

Tiếp tục, thực hiện đến cùng,mưu cầu.

犬を追いかける

Đuổi theo chú chó

追い付く

Đuổi kịp

自転車に追いつく

Đuổi kịp người đi xe đạp

追い越す

Vượt qua, vượt quá

前の車を追い越す

Vượt qua chiếc ô tô đằng trước

追い越し

Sự vượt qua, sự vượt quá

 

 

追い出す

Trục xuất, đuổi ra

Làm bật ra

アパートを追い出される

Bị đuổi ra khỏi căn hộ

乗り過ごす

Đi quá trạm/ ga (tàu/xe điện)

電車を乗り過ごす

Để lỡ chuyến tàu (định lên)

乗り越す

Đi quá, đi qua

駅を乗り越す

Đi quá sân ga (định xuống)

乗り越し

Sự đi quá, sự đi qua

 

 

乗り遅れる

Nhỡ tàu xe

電車に乗り遅れる

Không kịp lên chuyến tàu (định lên)

割り引く

Giảm giá, chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)

30%割り引く

Giám giá 30%

3割引

30%

割り込む

Xen vào, cắt ngang

列に割り込む

Xen hàng

割り込み乗車

Chen hàng khi lên tàu điện

当てはめて

Làm cho thích hợp, làm cho thích ứng, làm thích nghi

自分に当てはめて考える

Tự đặt bản thân mình vào một vấn đề nào đó để suy nghĩ

当てはまる

Được áp dụng, có thể đáp ứng được

Đạt được

条件に当てはまる

Đáp ứng được điều kiện

思い込む

Nghĩ rằng, cho rằng

それが本当だと思い込む

Tin rằng điều đó là thật

思い込み

Ấn tượng chủ quan

Ấn tượng xấu, thành kiến

 

 

思いつく

Nghĩ ra

いいアイデアを思いつく

Nghĩ ra một ý tưởng hay

見つめる

Nhìn chằm chằm, nhìn chăm chú

相手の目を見つめる

Nhìn thẳng vào mắt đối phương

見かける

Nhìn thấy, bắt gặp

Để ý, xem

芸能人を見かける

Bắt gặp một nghệ sĩ

見直す

Xem lại, nhìn lại, đánh giá lại (để sữa chữa cho tốt hơn)

答えを見直す

Kiểm tra lại câu trả lời

書き直す

Viết lại một lần nữa

言い直す

Nói lại một lần nữa

聞き直す

Hỏi lại một lần nữa

見直し

Sự xem lại, nhìn lại

 

 

見習う

Bắt chước, kiến tập, học tập

先輩を見習う

Học hỏi từ các tiền bối

見慣れる

Quen mắt, nhìn quen

見慣れた景色

Cảnh vật quen thuộc

見渡す

Nhìn quanh, nhìn qua

景色を見渡す

Nhìn qua cảnh vật xung quanh

書き留める

Ghi ra giấy trắng mực đen, ghi ra chi tiết

会議の内容を

書き留める

Ghi lại chi tiết nội dung cuộc họp

書き込む

Viết vào, điền vào (chỗ trống)

教科書に書き込む

Ghi vào trong sách giáo khoa

仕上がる

Được hoàn thành, hoàn thiện

洗濯物が仕上がる

Việc giặt đồ đã được hoàn tất

仕上げる

Hoàn thành, hoàn thiện

レポートを仕上げる

Hoàn thiện bài báo cáo

仕上げ

Xong, hoàn thành

 

 

呼び出す

Gọi ra, gọi đến, vẫy đến

電話で呼び出す

Gọi ai đến qua điện thoại

呼びかける

Gọi

大声で呼びかける

Lớn tiếng gọi ai đó

貸し出す

Cho vay, cho mượn

本を貸し出す

Cho mượn sách

貸し出し

Sự cho vay, sự cho mượn

 

 

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:

>>> Nắm chắc 31 động từ ghép trong từ vựng tiếng Nhật N2 nếu học theo cách này

>>> Mới tiết lộ cách phân bố thời gian làm bài thi N2 bách chiến bách thắng 

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị