Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng bệnh (Phần 2)
胸(むね)やけがします: đầy hơi
白(しろ)い便(べん)が出(で)ました: bị ra phân trắng
黒(くろ)い便(べん)が出(で)ました: bị ra phân đen
お腹が張(は)っています: bụng căng cứng
食(た)べ物(もの)を吐(は)きました: Ăn buồn nôn
下痢(げり)をしています: bị tiêu chảy
便秘(べんぴ)をしています: bị táo bón
食欲(しょくよく)がありません: chứng chán ăn
泌尿器(ひにょうき): cơ quan tiết niệu
尿(にょう)の量(りょう)が減(へ)りました: lượng nước tiểu giảm
尿(にょう)が出(で)にくいです: khó tiểu tiện
尿(にょう)にが混(ま)ざっています: tiểu lẫn ra máu
尿(にょう)をもらします: tiểu dầm
トイレに何回(なんかい)も行(い)きます: đi vệ sinh nhiều lần
尿(にょう)をすると痛(いた)いです: đau khi đi tiểu
残尿感(ざんにょうかん)があります: đi tiểu không hết
排便(はいべん)の時(とき)に痛(いた)いです: bị đau khi đi đại tiện
排便(はいべん)の時(とき)に血(ち)が出(で)ます: bị ra máu khi đại tiện
膿(うみ)が出(で)ました: bị mưng mủ
目(め)がかゆいです: bị ngứa mắt
目(め)が痛(いた)いです: bị đau mắt
物(もの)がよく見(み)えません: không nhìn rõ vật
まぶしいです: bị chói mắt
物(もの)が二重(にじゅう)に見(み)えます: bị thấy hai bóng
涙(なみだ)が流(なが)れます: bị chảy nước mắt
目(め)の前(まえ)に黒(くろ)い点(てん)が見(み)えます: thấy điểm đen trước mắt
耳(みみ)が痛(いた)いです: đau tai
耳鳴(みみな)りがします: bị ù tai
耳(みみ)がよく聞(き)こえません: không nghe rõ
耳(みみ)に何(なに)かが入(はい)りました: có vật gì đó trong tai
鼻水(はなみず)が出(で)ます: bị chảy nước mũi
鼻血(はなち)が出(で)ます: bị chảy máu mũi
鼻(はな)が詰(つ)まります: bị nghẹt mũi
くしゃみが出(で)ます: hắt xì
いびきで困(こま)っています: thấy khó chịu với tiếng ngáy
喉(のど)が痛(いた)いです: bị đau họng
痰(たん)が出(で)ます: bị đờm
飲(の)み込(こ)むときに痛(いた)いです: bị đau khi uống
声(こえ)が出(で)ません: nói không ra tiếng
喉(のど)が渇(かわ)きます: bị khô cổ họng
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm những câu giao tiếp tiếng Nhật cần thiết khi bạn bị ốm nữa nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề Bệnh viện (Phần 2) – Tên Bệnh (病名)
>>> Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng và khoa cần chẩn đoán khi bị bệnh
>>> Từ vựng tiếng Nhật – Chủ đề bệnh viện (Phần 3) – Bệnh trạng, Sự trị liệu