Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng bệnh (Phần 2)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng bệnh (Phần 2)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trong bài học lần trước, mình đã giới thiệu tới các bạn 40 từ vựng tiếng Nhật chủ đề y tế các triệu chứng bệnh thường gặp (Phần 1), hôm nay chúng ta tiếp tục đến với phần 2 của bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề y tế về triệu chứng bệnh cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!

Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng bệnh (Phần 2)

 

từ vựng tiếng nhật chủ đề y tế

 

  1. 胸(むね)やけがします: đầy hơi

  2. 白(しろ)い便(べん)が出(で)ました: bị ra phân trắng

  3. 黒(くろ)い便(べん)が出(で)ました: bị ra phân đen

  4. お腹が張(は)っています: bụng căng cứng

  5. 食(た)べ物(もの)を吐(は)きました: Ăn buồn nôn  

  6. 下痢(げり)をしています: bị tiêu chảy

  7. 便秘(べんぴ)をしています: bị táo bón

  8. 食欲(しょくよく)がありません: chứng chán ăn

  9. 泌尿器(ひにょうき): cơ quan tiết niệu

  10. 尿(にょう)の量(りょう)が減(へ)りました: lượng nước tiểu giảm  

  11. 尿(にょう)が出(で)にくいです: khó tiểu tiện

  12. 尿(にょう)にが混(ま)ざっています: tiểu lẫn ra máu

  13. 尿(にょう)をもらします: tiểu dầm

  14. トイレに何回(なんかい)も行(い)きます: đi vệ sinh nhiều lần

  15. 尿(にょう)をすると痛(いた)いです: đau khi đi tiểu  

  16. 残尿感(ざんにょうかん)があります: đi tiểu không hết

  17. 排便(はいべん)の時(とき)に痛(いた)いです: bị đau khi đi đại tiện

  18. 排便(はいべん)の時(とき)に血(ち)が出(で)ます: bị ra máu khi đại tiện

  19. 膿(うみ)が出(で)ました: bị mưng mủ

  20. 目(め)がかゆいです: bị ngứa mắt  

  21. 目(め)が痛(いた)いです: bị đau mắt

  22. 物(もの)がよく見(み)えません: không nhìn rõ vật

  23. まぶしいです: bị chói mắt

  24. 物(もの)が二重(にじゅう)に見(み)えます: bị thấy hai bóng

  25. 涙(なみだ)が流(なが)れます: bị chảy nước mắt  

  26. 目(め)の前(まえ)に黒(くろ)い点(てん)が見(み)えます: thấy điểm đen trước mắt

  27. 耳(みみ)が痛(いた)いです: đau tai

  28. 耳鳴(みみな)りがします: bị ù tai

  29. 耳(みみ)がよく聞(き)こえません: không nghe rõ

  30. 耳(みみ)に何(なに)かが入(はい)りました: có vật gì đó trong tai  

  31. 鼻水(はなみず)が出(で)ます: bị chảy nước mũi

  32. 鼻血(はなち)が出(で)ます: bị chảy máu mũi

  33. 鼻(はな)が詰(つ)まります: bị nghẹt mũi

  34. くしゃみが出(で)ます: hắt xì

  35. いびきで困(こま)っています: thấy khó chịu với tiếng ngáy  

  36. 喉(のど)が痛(いた)いです: bị đau họng

  37. 痰(たん)が出(で)ます: bị đờm

  38. 飲(の)み込(こ)むときに痛(いた)いです: bị đau khi uống

  39. 声(こえ)が出(で)ません: nói không ra tiếng

  40. 喉(のど)が渇(かわ)きます: bị khô cổ họng

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm những câu giao tiếp tiếng Nhật cần thiết khi bạn bị ốm nữa nhé:

>>> Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề Bệnh viện (Phần 2) – Tên Bệnh (病名)

>>> Khóa học N3 Online

>>> Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng và khoa cần chẩn đoán khi bị bệnh

>>> Từ vựng tiếng Nhật – Chủ đề bệnh viện (Phần 3) – Bệnh trạng, Sự trị liệu

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị