Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng và khoa cần chẩn đoán khi bị bệnh
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng và khoa cần chẩn đoán khi bị bệnh

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trong bài học tiếng Nhật theo chủ đề hôm nay Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn cụm từ vựng tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng và khoa cần chẩn đoán khi bị bệnh nhé! Bạn đang lo lắng khi bạn bị ốm và chưa quen giao tiếp tại Nhật mà chưa biết làm thế nào? Đừng lo nhé! 

Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng và khoa cần chẩn đoán khi bị bệnh

 

tiếng nhật chủ đề y tế

 

部位(ぶい)

Vị trí

症(しょう) 状(じょう)

Triệu chứng

診(み) 療(りょう) 科(か)

Khoa chẩn đoán

頭(あたま)

Đầu

頭痛(ずつう)、めまい、しびれ

Đau đầu, chóng mặt, tê liệt

内科(ないか)、脳神経外科(のうしんけいげか)

Khoa Nội, Thần kinh ngoại

胸(むね)

Ngực

胸(むね) の痛(いた)み、動(どう) 悸(き)  、

息(いき) 苦(く)  しい、高(こう)血圧(けつあつ)

Đau ngực, tim đập nhanh, khó thở, huyết áp cao

内(ない) 科(か)  、循(じゅん)環(わ)器(うつわ)科(か) 、呼(こ)吸(きゅう)器(うつわ)内(ない)科(か)

Khoa nội, khoa tuần hoàn khí, khoa hô hấp nội khoa

腹等(はらなど)

Bụng

腹痛(ふくつう)、胃痛(いつう) 、吐(は)き気(け) 、嘔吐(おうと)

Đau bụng, đau dạ dày, buồn nôn, ói mửa

内科(ないか)、胃腸科(いちょうか) 、産婦人科(さんふじんか)

Khoa nội, khoa dạ dày, khoa sản

尿(にょう)が出(で)とき痛(つう)たい、血(ち)が混(ま)じる

Đau khi tiểu tiện, tiểu ra máu

泌尿(ひにょう) 器科(うつわか)

Khoa tiết niệu

肛門(こうもん)が痛(いた)い、出血(しゅっけつ)がある

Đau trĩ, trĩ ra máu

外科(げか) 、肛門科(こうもんか)

Khoa ngoại, khoa trĩ

目(め)

Mắt

目(め)が痛(いた)い、見(み)えにくい

Đau mắt, khó nhìn

眼科(がんか)

Khoa mắt

耳(みみ)・鼻(はな) ・口(くち)

Tai, mũi, họng

咳(せき) 、耳(みみ) の痛(いた)み、鼻(はな) 水(みず) 、

めまい

Ho, đau tai, sổ mũi, hoa mắt

内科(ないか)  、耳鼻咽喉科(じびいんこうか)

Khoa nội, khoa tai mũi họng

 

歯(は)

Răng

歯(は)の痛(いた)み、口(くち)の炎症(えんしょう)

Đau răng, nhiệt miệng

歯科(しか)、口腔外科(こうくうげか)

Khoa răng, khoa chỉnh hình răng

手(て) ・足(あし)

Tay, chân

骨折(こっせつ)・関節炎(かんせつえん)、腰痛(ようつう)

Gãy xương, viêm khớp, đau lưng

整形外科(せいけいげか)

Khoa chỉnh hình ngoại

 

全身(ぜんしん)

Toàn thân

 

ケガ、切(き)り傷(きず)、やけど、かゆみ

Bị thương, bị cắt, bị bỏng, bị ngứa

外科(げか)、形成外科(けいせいげか)、皮膚科(ひふか)

Ngoại khoa, khoa chỉnh hình, khoa da liễu

 物忘(ものわす)れ、ふるえ、けいれん

Lãng trí, run rẩy, co giật

神経内科(しんけいないか)

Khoa thần kinh nội

妊娠(にんしん)、出産(しゅっさん)、不妊(ふにん)、不正出血(ふせいしゅっけつ)

Mang thai, sinh sản, vô sinh, xuất huyết bất thường

産婦人科(さんふじんか)

 

 

Khoa sản phụ

子(こ)どもの病気(びょうき)

Bệnh trẻ em

小児科(しょうにか)

Khoa nhi

ゆううつ、不安(ふあん)

Trầm uất, bất an

精神科(せいしんか)

Khoa thần kinh

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm những mẫu câu giao tiếp cần thiết khi đến bệnh viện nhé:

>>> Tiếng Nhật giao tiếp cần thiết trong bệnh viện

>>> Khóa học N3 Online

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Phân biệt のようだ、のように、のような

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp: chủ đề An ủi, động viên

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị