Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề: Rạp chiếu phim

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bài học này, trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp 24 câu tiếng Nhật giao tiếp chủ đề: Rạp chiếu phim. Xem phim để thư giãn đồng thời cũng là cách học tiếng Nhật rất hữu ích. Đặc biệt khi bạn đến xem phim ở rạp chiếu phim nước ngoài bạn có thể cơ hội giao tiếp tiếng Nhật với người bản ngữ đó. Vậy bạn sẽ giao tiếp tiếng Nhật trong rạp chiếu phim như thế nào? 

Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề: Rạp chiếu phim

 

tiếng nhật giao tiếp chủ đề rạp chiếu phim
  1. Rạp đang chiếu phim gì vậy?

映画館(えいがかん)には何(なん)の映画(えいが)がありますか

  1. Có phim gì hay tối nay không?

今晩(こんばん)はどんな良(よ)い映画(えいが)ですか

  1. Hiện nay, bộ phim nào là thu hút khán giả nhất?

今(いま)、最(もっと)も興味深(きょうみぶか)い映画(えいが)は何(なん)ですか

  1. Bạn đã xem phim này chưa?

あの映画(えいが)を見(み)たことがありますか

  1. Tôi đã xem bộ phim này nhiều lần rồi

私はこの映画を何度も見ました。

  1. Bộ phim này thuộc thể loại gì?

この映画のジャンルは何ですか。

  1. Thể loại phim mà bạn thích là gì?

好(す)きな映画(えいが)のジャンルは何(なん)ですか。

  1. Bộ phim này có nội dung về cái gì?

この映画(えいが)については何(なん)ですか。

  1. Phim này mới được công chiếu

この映画(えいが)はちょうどリリ(りり)ース(す)されました。

  1. Bộ phim này thú vị không?

この映画(えいが)はおもしろいですか。

  1. Đây là phim hành động

これはアクション映画(えいが)です。

  1. Chúng tôi có cần phải đặt trước không?

予約(よやく)は必要(ひつよう)ですか。

  1. Tôi muốn mua 2 vé xem phim

私(わたし)は二枚(にまい)の映画(えいが)チケットを購入(こうにゅう)したいんです。

  1. Tôi đã nhận được 2 vé xem phim

私(わたし)は二枚(にまい)の映画(えいが)チケットを手(て)に入(い)れました。

  1. Còn vé nào cho tối nay không?

今晩(こんばん)のチケットはまだありますか。

  1. Bạn muốn ngồi ở đâu?

どこに座(すわ)りたいですか。

  1. Tôi thích ngồi hàng ghế đầu

     映画館(えいがかん)の1番前(ばんまえ)の席(せき)は好(す)きです。

  1. Có giảm giá cho sinh viên không?

学生(がくせい)には割引(わりびき)がありますか。

  1. Tôi không nhìn thấy gì cả vì người đằng trước chắn mất rồi

私(わたし)の前(まえ)にいる人(ひと)のために私(わたし)は見(み)ることができない。

  1.  Bạn nghĩ gì về bộ phim được chiếu trong rạp?

あの映画館(えいがかん)で上映中(じょうえいちゅう)の映画(えいが)をどう思(おも)いますか。

  1. Mình thích phim này.

私(わたし)はこの映画(えいが)が好(す)きです。

  1. Phim thực sự rất hay

映画(えいが)は本当(ほんとう)に良(よ)かったです。

  1. Đó là một bộ phim cảm động

その映画(えいが)は感動的(かんどうてき)だった。

  1. Nội dung phim khá là phức tạp

その映画(えいが)の筋(すじ)は実(み)に入(はい)り組(く)んでいる。

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua một huyền thoại tuổi thơ nha: 

>>> Học tiếng Nhật qua phim hoạt hình Doraemon

>>> Top 5 bộ liveaction chuyển thể thành công nhất 2017

>>> Top 5 bộ phim Nhật dành cho đêm Giáng sinh

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị