Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu với các bạn một chủ đề giao tiếp tiếng Nhật vô cùng thú vị đó là Thành ngữ với 口(くち)
Cùng học ngay và áp dụng thật nhiều trong cuộc sống nhé.
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Cô bé quàng khăn đỏ
>>> Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề Du lịch
口がうまい Khéo ăn nói
Ví dụ:
今日はお店の店員があまりにも口がうまいので、つい買いすぎてしまった。
口が重い Ít nói
Ví dụ:
彼女はテストの話になると口が重くなる。
口が軽い Hóng hớt, khó giữ bí mật
Ví dụ:
彼女は口が軽いから何も言わないでください。
口が堅い Kín miệng
Ví dụ:
彼女は口が堅いから、だれにも話さないだろう。
口が滑る Buột miệng
Ví dụ:
うっかり口が滑って言ってはいけないことをはなしてしまった。
口に合う Hợp khẩu vị
Ví dụ:
なんか日本の料理は私の口に合いません。
口にする Thể hiện bằng
Ví dụ:
初めては不満を口にしていたが今はもう諦めて何も言わなくなった
口に出す Nói ra thành lời
Ví dụ:
何度も口に出して帰る前にメールをチェックしてもらいたいです。
Học thêm một chủ đề thành ngữ khác nữa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé: >>> Thành ngữ với みみ ( tai)