Tổng hợp 100 phó từ tiếng Nhật N2 thường dùng
STT |
Phó từ tiếng Nhật N2 |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | あいにく | Không may, xin lỗi nhưng,… | その日はあいにく都合が悪いです。 |
2 | あくまで(も) | Kiên trì, ngoan cố tới cùng,… | 彼はあくまで自分が正しいと主張した。 |
3 | いくぶん | Một chút, hơi hơi,… | 景気がいくぶんよくなった。 |
4 | いずれ | Chẳng bao lâu nữa, bất kì,… | いずれこうなると思っていた。 |
5 | いちいち | Từng cái một,… | いちいち文句を言う。 |
6 | いつか(1) | Khi nào đó… | いつかアメリカに行きたい。 |
7 | いつか(2) | Trước đây… | ここにはいつかきたことがある。 |
8 | いっせいに | Cùng một lúc, đồng loạt,… | いっせいに立ち上がる |
9 | いっそう | Hơn nhiều, hơn một bậc, một mức độ mới,… | これのほうが、いっそう大きい。 |
10 | いつの間にか | Lúc nào không biết… | いつの間にか夜になった。 |
11 | いつまでも | Từ trước đến nay… (mãi, không ngừng) | いつまでもお元気ですか。 |
12 | いよいよ | Ngày càng, cuối cùng thì…( cái gì sắp xảy ra) | いよいよ明日出発します。 |
13 | いわば | Có thể nói như là,… | 今日の会議はいわば宴会のようなものだった。 |
14 | いわゆる | Cái gọi là | 古典音楽とは、いわゆるクラシックのことを言う。 |
15 | うんざり | Ngán ngẩm, chán nản,… | 親の説教にうんざりする。 |
16 | うんと | Nhiều, rất nhiều,… | うんと便利になる。 |
17 | お(お)よそ | Ước chừng, đại khái,… | お(お)よそ2週間 |
18 | おそらく~だろう | E rằng, có lẽ rằng… | 彼女はおそらく結婚しないだろう。 |
19 | かえって | Ngược lại… | 近道したら、かえって時間がかかった。 |
20 | ぎっしり | Lèn chặt, đầy ắp,… | みかんがぎっしり入っている。 |
21 | ぐっと | Vững chắc, kiên cố,… | ぐっどよくなった。 |
22 | こっそり | Vụng trộm, lén lút,… | こっそり逃げる。 |
23 | さっさと | Nhanh chóng, khẩn trương,… | さっさと帰る。 |
24 | さっそく | Ngay lập tức, không một chút chần chừ… | ご注文の品をさっそくお送りします。 |
25 | さらに | Hơn nữa, còn nữa,… | さらにおいしくなる。 |
26 | しいんと | Im lặng, lặng tờ,… | しいんと静かにする |
27 | しきりに | Liên tục, nhiều lần, nhiệt tình,… | しきりに電話がなる。 |
28 | じっくり | Kỹ lưỡng, kỹ càng, thong thả, chầm chậm,… | しっくり読む |
29 | じょじょに | Chầm chậm, từ từ,… | じょじょにうまくなる。 |
30 | しょっちゅう | Thường xuyên, hay,… | しょっちゅう 酒を飲む。 |
31 | すっと | Nhanh như chớp, nhanh như bay,… | すっと立ち上がる |
32 | すでに | Đã, đã muộn, đã rồi,… | その絵はすでに売れてしまった。 |
33 | ずらりと | Trong một hàng, một dãy,… | 本がずらりと並んでいる。 |
34 | せいぜい | Tối đa, nhiều nhất có thể…. | 出席者はせいぜい30人程度だ。 |
35 | せっかく~のに | Khó nhọc lắm, mất công lắm mới…~ Thế mà… | せっかく覚えたのに、テストに出なかった。 |
36 | せっせと | Siêng năng, mẫn cán, cần cù,… | せっせと働く |
37 | せめて | Tối thiểu… | せめて5位以内になりたかった。 |
38 | そう~ない | Không đến mức như thế… | この問題はそう難しくない。 |
39 | そのうち | Trong khi đó… | そのうち分かるようになるでしょう。 |
40 | それぞれ | Mỗi, lần lượt, từng,… | それぞれ意見を述べる。 |
41 | ただちに | Tức thì, ngay,… | ただちに出発したほうがいい。 |
42 | たちまち | Ngay lập tức… | チケットはたちまち売り切れた。 |
43 | たった | Mỗi, có mỗi… | たった一人で |
44 | たっぷり | Đầy ắp, ăm ắp,… | 水をたっぷりある。 |
45 | たびたび | Thường xuyên, lặp đi lặp lại nhiều lần… | 「たびたびお電話してすみません。」 |
46 | ちかぢか | Gần, một ngày không xa,… | ちかぢかお伺いします。 |
47 | つい | Lỡ… | ついうそを言ってしまった。 |
48 | ついに | Cuối cùng thì… | ついに絵が完成した。 |
49 | つねに | Thường thường, luôn… | つねに健康に注意する。 |
50 | どうしても | Nhất định, thế nào cũng không thể… | 用事があってどうしても行けない。 |
51 | どうせ~だろう | Đằng nào thì cũng…. | やってもどうせだめだろう。 |
52 | どうにか | Bằng cách nào đó… | どうにかして手に入れたい。 |
53 | どうも | Hơi hơi, có vẻ,… | どうも上手に話せない。 |
54 | とっくに | Đến lúc phải, đến giờ phải,… | 期限はとっくに過ぎている。 |
55 | どっと | Nhiều, đông người ( bất chợt….) | 客がどっと来る |
56 | なお | Chưa, ngoài ra, hơn nữa,… | これのほうが、なお安い。 |
57 | なにしろ | Dù thế nào đi nữa… | なにしろ忙しくて食事をとる時間もない。 |
58 | なるべく | càng… càng tốt | なるべく早く来てください。 |
59 | なるほど | Quả vậy… | なるほど、おもしろい本だ。 |
60 | なんとか | Bằng cách này hay cách khác, bằng cách nào đó… | なんとか会議に間に合った。 |
61 | なんとなく | Không hiểu tại sao… | これはなんとなくおもしろいそうな本だ。 |
62 | なんとも~ない | Không một chút nào… | そんなこと、なんとも思わない。 |
63 | にわかに | Bỗng nhiên, đột ngột,… | にわかに空がくもってきた。 |
64 | ばったり | Ngẫu nhiên, tình cờ…. | 友達にばったり会う。 |
65 | びっしょり | Ướt sũng, sũng nước,… | 急に雨が降ってびっしょりぬれた。 |
66 | ぴったり | Vừa vặn, vừa khớp, phù hợp,… | 計算がぴったり合う。 |
67 | ひとりでに | Tự nhiên… | ドアがひとりでに開く |
68 | ふわふわ | Bồng bềnh,… | 雲がふわふわ浮かんでいる。 |
69 | ほぼ | Khoảng, áng chừng, đại để là… | ほぼ一万円。/ ほぼ読み終わる。 |
70 | ほんの | Chỉ… | ほんの少し |
71 | まごまご | Lúng túng, bối rối,… | わからなくてまごまごする。 |
72 | まさか | Chắc chắn rằng… không | まさかこんな事件が起きるとは・・・ |
73 | まさに | Đúng đắn, chính xác là,… | まさにあなたの言うとおりです。 |
74 | まもなく | Sắp, chẳng bao lâu nữa,… | コンサートがまもなく始まる。 |
75 | めっきり | Rõ ràng, trông thấy, cảm thấy được,… | めっきり寒くなる。 |
76 | もし(も) | Nếu như… | もし(も)100万円あったら・・・ |
77 | もしかしたら・もしかすると | Hoặc là, có thể là… | もしかすると、彼の話はうそかもしれない。 |
78 | やがて | Chẳng mấy chốc, sắp sửa,.. | やがて夏休みも終わる。 |
79 | やや | Hơi hơi, một chút,… | やや大きめの茶わん |
80 | ようやく | Cuối cùng thì… | ようやく暖かくなってきた。 |
81 | わりあいに | Theo tỉ lệ,… | わりあいに早く着いた。 |
82 | 一切~ない | Không một chút nào… | 私はその事件とは一切関係ない。 |
83 | 一段と | Hơn rất nhiều, hơn một bậc,… | 寒さが一段と寂しくなる。 |
84 | 一気に | Một hơi, một mạch,… | ビールを一気に飲む。 |
85 | 主に | Chủ yếu, chính,… | この雑誌の対象は主に中学生だ。 |
86 | 余計に | Hơn nữa… | そうすると、余計わからなくなる。 |
87 | 別に~ない | Ngoài ra… chẳng có gì hơn… | 別にほしいものはない。 |
88 | 前もって | Trước… | 前もって調べておく。 |
89 | 多少 | Hơn hoặc kém, ít nhiều, một chút,… | 多少イタリア語が話せます。 |
90 | 大いに | Nhiều, lớn, rất, rất là,.. | 友人と大いに語り合う。 |
91 | 少なくとも | Ít nhất thì,… | 少なくとも30人は来る。 |
92 | 必ず | Nhất định, tất cả… | 人間は必ず死ぬ。 |
93 | 必ずしも~とは限らない | Không nhất định, chưa hẳn là… | お金持ちが必ずしも幸福とは限らない。 |
94 | 思い切り | Dứt khoát, quyết tâm, ráng sức,… | 父に思い切りしかられた。 |
95 | 思わず | Bất giác, bất chợt… | 痛くて思わず叫んだ。 |
96 | 次第に | Dần dần, từ từ,… | 雪が次第にとける。 |
97 | 相変わらず | Như bình thường, như mọi khi,… | あの店は相変わらず混んでいる。 |
98 | 確か | Đúng là… | あの人は、確か林さんの父さんだと思う。 |
99 | 確かに | Chắc chắn, rõ ràng, không nghi ngờ gì nữa…. | あの人は、確かに林さんのお父さんだ。 |
100 | 絶えず | Liên miên, liên tục,… | 絶えず水が流れている。 |
STT |
Phó từ tiếng Nhật N2 hay thi |
Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
1 | いちいち | Mọi thứ, từng cái một |
2 | いよいよ | Càng ngày càng…hơn bao giờ hết |
3 | うっかり | Lơ đễnh ,xao nhãng |
4 | うろうろ | Tha thẩn, la cà, dông dài, lảng vảng |
5 | おもいきり ~ おもいっきり | Từ bỏ ,chán nản ,nản lòng_Đủ ,đầy đủ (十分) |
6 | がっかり | Thất vọng, ngơ ngác |
7 | ぎっしり | Chật kín ,sin sít |
8 | ぎっしり | Sát sao, chật cứng, chặt chẽ, đầy ứ, đông nghẹt |
9 | ぐっくり | ngủ say, ngu ngon |
10 | ぐっすり | (Ngủ) say tít ,(ngủ) thiếp đi |
11 | ぐったり | Mệt nhoài ,mệt phờ người |
12 | こっそり | Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) _Len lén ( để ko ai nhìn thấy) |
13 | こっそり | Lén lút, vụng trộm, rón rén |
14 | さっさと | Nhanh chóng, khẩn trương |
15 | ざっと | Qua loa, đại khái, hơn nhiều |
16 | さっぱり | Trong trẻo ,sảng khoái (rửa mặt xong) _Nhẹ, nhạt (món ăn) |
17 | さっぱり...ない | Một chút cũng không, hoàn toàn không. |
18 | しっかり | Chắc chắn ,vững chắc |
19 | じっと | nhìn chằm chằm, bất động, đứng yên |
20 | すっきり | Cô đọng ,súc tích (văn chương),Tỉnh táo ,sảng khoái (ngủ dậy ), Đầy đủ ,hoàn toàn (十分) |
21 | ずっと | Suốt, mãi, rõ ràng, hơn nhiều |
22 | そっくり | Giống y hệt ,giống như đúc_tất cả, hoàn toàn(全部) |
23 | たっぷり | Thừa thãi ,dư thừa ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn) |
24 | たまたま | Hiếm khi, đôi khi, thỉnh thoảng, có lúc |
25 | ちかぢか | Tính chi ly, tính keo kiệt, tính chắt bóp |
26 | ちゃくちゃく | Vững vàng, đều đặn, chín chắn, không thay đổi |
27 | てんてん | rời rạc, lác đác, không thường xuyên |
28 | どきどき | Hồi hộp, tim đập thình thịch |
29 | どっと | Thình lình, đột nhiên, bất chợt |
30 | にこにこ | cười khúc khích |
31 | にっこり | Nhoẻn miệng cười |
32 | のんびり | Thong thả,thảnh thơi không lo nghĩ ,ung dung |
33 | はっきり | Rõ ràng, minh bạch_mạch lạc, lưu loát (trả lời), Tiếng kêu đột ngột phát ra |
34 | ばったり | tròn trĩnh, mẫm ra |
35 | ばったり | Đột nhiên ,bất thình lình (突然),Tình cờ ,ngẫu nhiên (偶然) |
36 | びっくり | Ngạc nhiên |
37 | ぴったり | vừa vặn, vừa khít |
38 | ぴったり,ぴたり | Vừa vặn ,vừa khít (quần áo) |
39 | ぶつぶつ | Làu bàu, lầm bầm |
40 | ふわふわ | bồng bềnh |
41 | ほうぼう | các mặt, các nơi |
42 | ぼんやり | Mờ nhạt ,mờ ảo (cảnh sắc) _Lờ đờ ,vô hồn ( trạng thái) |
43 | まごまご | Hoang mang, lúng túng, bối rối, loay hoay |
44 | ますます | ngày càng…. |
45 | めっきり | Đột ngột (thay đổi) |
46 | めったり | Trông thấy, chợt nổi lên |
47 | もともと | vốn dĩ, vốn là, nguyên là |
48 | やはり、やっぱり | Quả đúng (như mình nghĩ) _ Cuối cùng thì cũng vẫn là_Rốt cục thì |
49 | ゆっくり | Thong thả ,chậm rãi |
Đến với phần ngữ pháp cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!
>>> Đỉnh cao ngữ pháp N2 với các bài học này
>>> Khóa học tiếng Nhật N2 giúp bạn thi đỗ ngay lần đầu