Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Tổng hợp 114 phó từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Tổng Hợp 114 Phó Từ Đồng Nghĩa Trong Tiếng Nhật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tổng hợp hơn 114 phó từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật nhé! Trong tiếng Nhật có một mảng rất lớn đó chính là Phó từ. Tuy không ảnh hưởng nhiều đến ngữ pháp câu nhưng lại góp phần lớn trong tiếng Nhật phó từ đồng nghĩa lại quyết định ý nghĩa của câu.

Tổng hợp 114 phó từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật, Tong hop 114 pho tu dong nghia trong tieng Nhat, phó từ đồng nghĩa trong tiếng nhật, từ đồng nghĩa tiếng nhật, tiếng nhật phó từ đồng nghĩa

Tổng hợp 114 phó từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật

STT Phó từ tiếng Nhật đồng nghĩa Nghĩa tiếng Việt
1  あらゆる  tất cả
2 すべて
3 ぜんぶ
4 相当(そうとう) khá là
5 かなり
6 ずいぶん
7 幾分(いくぶん) một chút
8 若干(じゃっかん)
9 少(すこ)し
10 一段(いちだん)と hơn nữa, hơn hẳn
11 一層(いっそう)
12 さらに
13 もっと
14 うんと rất, cực kỳ
15 大(おお)いに
16 とても
17 ちょっとも hoàn toàn không, một chút cũng không
18 まったく
19 全然(ぜんぜん)
20 せいぜい tối đa, nhiều nhất cũng khoảng
21 多(おお)くても
22 ほぼ hầu như, đại khái
23 だいたい
24 やや một chút, một ít
25 少(すこ)し
26 常(つね)に luôn luôn, lúc nào cũng
27 いつも
28 いずれ đằng nào cũng
29 そのうち
30 いったん một khi
31 一度(いちど)
32 いよいよ cuối cùng
33 とうとう
34 間(ま)もなく sắp sửa
35 そろそろ
36 もうすぐ
37 既(すで)に đã rồi
38 とっくに
39 もう
40 にわかに đột nhiên, đột ngột
41 急(きゅう)に
42 突然(とつぜん)
43 再三(さいさん) thường, hay, nhiều lần
44 何度(なんど)も
45 たびたび thường, hay, lặp đi lặp lại nhiều lần
46 しばしば
47 よく
48 しょっちゅう thường xuyên
49 頻繁(ひんぱん)に
50 年中(ねんじゅう)
51 たまに thỉnh thoảng
52 まれに
53 ときどき
54 単(たん)なる đơn thuần chỉ là
55 ただ
56 とりあえず tạm thời, trước hết
57 一応(いちおう)
58 大(おお)げさに phóng đại
59 オーバーに
60 安易(あんい)に đơn giản
61 簡単(かんたん)に
62 うっかり lỡ, vô tình
63 思(おも)わず
64 つい
65 お互(たが)いに lẫn nhau
66 相互(そうご)に
67 相次(あいつ)いで lần lượt
68 続々(ぞくぞく)と
69 次々(つぎつぎ)と
70 あれこれ cái này cái kia
71 いろいろと
72 ほうぼう nơi này nơi kia
73 あちこち
74 順調(じゅんちょう)に trôi chảy, như dự tính, như kế hoạch
75 スムーズに
76 問題(もんだい)なく
77 予定通(よていどお)りに
78 強引(ごういん)に bị ép, cưỡng chế
79 無理(むり)やり
80 無理(むり)に
81 案(あん)の定(じょう) đúng như dự tính, quả nhiên
82 やはり
83 予想通(よそうどお)り
84 恐(おそ)らく E rằng, có lẽ
85 多分(たぶん)
86 およそ Khoảng
87 約(やく)
88 そっくり giống
89 似(に)ている
90 見事(みごと)だ tuyệt vời
91 すばらしい
92 あいまい mơ hồ, không rõ ràng
93 はっきりしない
94 みっともない xấu hổ, mất mặt
95 恥(は)ずかしい
96 厄介(やっかい) phiền hà, rắc rối
97 面倒(めんどう)
98 思(おも)いがけない ngoài dự tính, không ngờ đến
99 意外(いがい)な
100 まれ hiếm khi
101 めずらしい
102 めったにない
103 ほとんどない
104 差(さ)し支(つか)えない không cản trở, không có vấn đề gì
105 問題(もんだい)ない
106 かまわない
107 危(あや)うい nguy hiểm
108 危険(きけん)
109 危(あぶ)ない
110 やむをえない chỉ còn cách, không còn cách nào khác
111 しようがない
112 しかたがない
113 わがまま ích kỷ, tự tiện
114 勝手(かって)

Trên đây là 114 phó từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết về phó từ đồng nghĩa tiếng Nhật này đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Hãy theo dõi thêm các bài viết khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei!! 

>>> Tổng hợp 100 phó từ N2 thường dùng

>>> Phân biệt phó từ かならず、きっと

>>> Phân biệt phó từ すでに và もう

>>> Phân biệt phó từ たくさん、いろいろ

>>> Tổng hợp 50 phó từ thường dùng trong N5

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị