Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Tổng hợp 15 tính từ tiếng Nhật chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng thông dụng
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Tổng hợp 15 tính từ tiếng Nhật chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng thông dụng

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei "Tổng hợp 15 tính từ tiếng Nhật chỉ cảm xúc, biểu lệ tâm trạng thông dụng" nhé.  Khi nói tiếng Việt, chúng ta có thể sử dụng các thán từ như: à, ôi, này để thể hiện trạng thái cảm xúc của mình. Thế nhưng trong tiếng Nhật, cách sử dụng các thán từ có giống như trong tiếng Việt không? 

Từ vựng tiếng Nhật  -  Tính từ chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng

 

Tổng hợp 15 tính từ tiếng Nhật chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng thông dụng

 

1. 嬉しい - うれしい : Cảm giác vui mừng.

2. 楽しい - たのしい : Cảm giác vui vẻ.

3. 寂しい -さびし: Cảm giác buồn,cô đơn.

4. 悲しい - かなしい : Cảm giác buồn,đau thương

5. 面白い - おもしろい: Cảm thấy thú vị.

6. 羨ましい - うらやまし : Cảm thấy ghen tỵ!

7. 恥ずかしい - はずかし Xấu hổ, đỏ mặt

8. 懐かしい - なつかしい: Nhớ nhung ai đó

9. がっかりする : Thất vọng về ai đó

10. びっくりする  : Giật mình ngạc nhiên

11. うっとりする : Mải mê quá mức!

12. イライラする  : Cảm thấy nóng ruột,thiếu kiên nhẫn!

13. ドキドキする  : Hồi hộp,run

14. はらはらする : Cảm giác sợ

15. わくわくする  : Ngóng đợi,nóng lòng…

Tổng hợp tính từ trái nghĩa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha: 

>>> Cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật

>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Món ăn ngày tết

>>> Các cô gái, bạn có muốn tỏ tình với Crush bằng tiếng Nhật không?

>>> Khóa học N3

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị