Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề / Tổng hợp 20 câu giao tiếp tiếng Nhật khi check out trong khách sạn
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Tổng hợp 20 câu giao tiếp tiếng Nhật khi check out trong khách sạn

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học giao tiếp tiếng Nhật khi check out trong khách sạn để bỏ túi những câu giao tiếp thông dụng, sẵn sàng cho hành trình du lịch tới đất nước mặt trời mọc nha!!!

Tổng hợp 20 câu giao tiếp tiếng Nhật check out trong khách sạn

 

giao tiếp tiếng Nhật check out trong khách sạn

 

  1. Mấy giờ anh/ chị trả phòng ạ?

チェックアウトは何時(なんじ)ですか。

  1. Tôi phải check out lúc mấy giờ?

私(わたし)は何時(なんじ)にチェックアウトしなければいけませんか?

  1. Tôi muốn trả phòng trong khoảng 9 giờ sáng.

私(わたし)は朝(あさ)の9時頃(じごろ)、チェックアウトしたいと思(おも)っています。

  1. Tôi muốn trả phòng.

チェックアウトしたいのですが。

  1. Quý khách đã chuẩn bị trả phòng chưa ạ?

あなたはチェックアウトする準備(じゅんび)ができていますか?

  1. Tôi đã chuẩn bị xong để trả phòng.

私(わたし)はチェックアウトする準備(じゅんび)が整(ととの)いました。

  1. Tôi muốn trả phòng, hãy tính tiền cho tôi.

チェックアウトしたいので、会計(かいけい)をおねがいします。

  1. Chúng tôi có cần trả phòng trước buổi trưa không?

正午(しょうご)までにチェックアウトする必要(ひつよう)がありますか?

  1. Tôi muốn thanh toán tiền phòng bây giờ.

今(いま) 私(わたし)は部屋(へや)の代金(だいきん)を支払(しはら)うと思(おも)います。

  1. Bạn sẽ phải đợi một hàng dài chờ trả phòng ở quầy thu tiền.

あなたは、チェックアウトカウンターの長(なが)い列(れつ)で待(ま)たなければならない。

  1. Tôi muốn thanh toán bằng tiền mặt.

現金(げんきん)で支払(しはら)いと思(おも)います。

  1. Tôi trả bằng thẻ tín dụng được không?

クレジットカードで支払(しはら)いできますか?

  1. Quý khách đã ở phòng nào ạ?

あなたはどんな部屋(へや)でいましたか?

  1. Tôi nghĩ hoá đơn bạn tính có chỗ sai rồi.

私(わたし)はこの請求書(せいきゅうしょ)に間違(まちが)いがあると思(おも)います。

  1. Bạn hãy kiểm tra hoá đơn này lại giúp tôi.

この請求書(せいきゅうしょ)をチェックしてください。

  1.  Thật sự xin lỗi quý khách, có chút nhầm lẫn trong hoá đơn của anh/chị.

もうしわけございませんでした。あなたの請求書(せいきゅうしょ)に間違(まちが)いがあります。

  1. Quý khách vui lòng ký tên ở đây.

ここにあなたの名前(なまえ)を記入(きにゅう)してください。

  1. Quý khách vui lòng cho chúng tôi xin tên và số phòng của anh/chị ạ.

あなたの名前(なまえ)と部屋番号(へやばんごう)を教(おし)えてください。

  1. Quý khách có thấy hài lòng không ạ?

あなたは満足(まんぞく)していますか?

  1. Cảm ơn quý khách vì đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

この度(たび)は弊社(へいしゃ)のサービスをご利用頂(りよういただ)き、誠(まこと)にありがとうございます。

Còn nếu bạn muốn check in khách sạn thì sao nhỉ? Bài viết sau của Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cho bạn câu trả lời 

>>> Tổng hợp hơn 20 câu giao tiếp khi check in khách sạn

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề Khách sạn

>>> Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Khách sạn

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị